quacre trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ quacre trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ quacre trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ quacre trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là bạn, người bạn, người yêu, bạn gái, bạn trai. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ quacre
bạn
|
người bạn
|
người yêu
|
bạn gái
|
bạn trai
|
Xem thêm ví dụ
Tivemos que matar aquele quacre. Chúng tôi phải giết tên tín đồ giáo hữu. |
O juiz chamou a Fox de ‘quacre’. Ông quan tòa gọi Fox là một ‘người run rẩy’ ”. |
10 A “experiência sagrada” dos quacres 10 Quan điểm của Kinh Thánh |
Você não tem uma arma, tem, quacre? Ông không có súng, phải không? |
Nascido em uma família rica quacre, Cope distinguiu-se como uma criança prodígio interessada em ciência; publicou seu primeiro artigo científico aos 19 anos de idade. Sinh ra trong một gia đình giàu có Quaker, Cope đã nhận ra là một thần đồng đam mê khoa học; Ông xuất bản bài báo khoa học đầu tiên lúc 19 tuổi. |
É sobre um psicopata quacre. Đó là chuyện về 1 tín đồ tâm thần. |
Sobre como os da Sociedade dos Amigos passaram a ser chamados de quacres diz a Enciclopédia Delta Universal: “A palavra inglesa quaker, que significa trêmulo, foi usada por um juiz para insultar Fox [o fundador], quando este lhe disse para ‘tremer ante a Palavra de Deus’.” Một bách khoa tự điển (The World Book Encyclopedia) nói về cách Hội Các Bạn đã bắt đầu được gọi bằng Quakers: “Ban đầu chữ Quaker [người run rẩy] được dùng để khinh miệt Fox [người sáng lập đạo], vì ông bảo một quan tòa người Anh phải ‘run sợ trước Lời của Chúa’. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ quacre trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới quacre
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.