promocionar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ promocionar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ promocionar trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ promocionar trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là thăng cấp, quảng cáo, đẩy mạnh, thúc đẩy, xúc tiến. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ promocionar
thăng cấp(promote) |
quảng cáo(to publicize) |
đẩy mạnh(to push) |
thúc đẩy(to push) |
xúc tiến(promote) |
Xem thêm ví dụ
Si dispone del tipo de acceso Editar en el nivel de la vista, puede promocionar una o más agrupaciones de canales personalizadas desde el nivel usuario hasta el nivel de vista. Nếu bạn có quyền truy cập Chỉnh sửa ở cấp chế độ xem, bạn có thể quảng bá một hoặc nhiều Nhóm kênh tùy chỉnh từ cấp người dùng đến cấp chế độ xem. |
Si decides promocionar tu aplicación con Google, aceptas que esta se pueda mostrar en cualquiera de estos formatos de anuncio y en cualquiera de las redes. Bằng cách chọn quảng cáo ứng dụng của bạn với Google, bạn hiểu rằng ứng dụng của bạn có thể hiển thị theo bất kỳ định dạng quảng cáo nào trong số các định dạng quảng cáo này và trên bất kỳ mạng nào trong số các mạng này. |
El objetivo es maximizar las visitas a tiendas y promocionar las ubicaciones de tu negocio en las plataformas y las redes de Google. Kết quả là nhằm tối đa hóa số lượt ghé qua cửa hàng cũng như quảng cáo các vị trí của bạn trên các sản phẩm và mạng của Google. |
Ejemplos: promocionar productos como si estuvieran vinculados a Google o usar de forma inadecuada los logotipos de la empresa Ví dụ: Mạo danh các sản phẩm của Google, sử dụng sai biểu trưng công ty |
Google permite promocionar fantasy sports diarios, siempre que los anuncios no promocionen ningún otro tipo de juegos de apuestas online. Google cho phép quảng bá Thể thao ảo hàng ngày, miễn là quảng cáo không quảng bá bất kỳ hình thức đánh bạc trực tuyến nào khác. |
Los anunciantes no pueden utilizar las categorías relacionadas con la identidad y las creencias para promocionar sus productos o servicios ni para orientar anuncios a los usuarios. Nhà quảng cáo không được sử dụng các danh mục nhận dạng và tín ngưỡng để nhắm mục tiêu quảng cáo đến người dùng hoặc để quảng bá các sản phẩm hoặc dịch vụ của nhà quảng cáo. |
Si quieres configurar tu campaña para promocionar el inventario local, deberás completar la implementación de los anuncios de inventario local. Để thiết lập chiến dịch nhằm quảng cáo hàng lưu kho tại cửa hàng gần nhất, bạn cần hoàn tất quá trình triển khai quảng cáo hàng lưu kho tại cửa hàng gần nhất. |
Las campañas de aplicaciones le permiten promocionar su aplicación en la Búsqueda de Google, Google Play, YouTube y en otras aplicaciones y sitios web para móviles de la Red de Display. Chiến dịch ứng dụng cho phép bạn quảng cáo ứng dụng trên Google Tìm kiếm, Play, YouTube cũng như trong các ứng dụng và trang web dành cho thiết bị di động khác trên Mạng hiển thị. |
Puedes promocionar tus tiendas en los resultados de la Búsqueda de Google, en Maps, en YouTube y en otros sitios web. Bạn có thể quảng bá cửa hàng của mình trên trang kết quả tìm kiếm của Google, bản đồ, YouTube và các trang web khác. |
The First Japan Arena Tour es la primera gira por Japón del grupo surcoreano Girls' Generation para promocionar su primer álbum en japonés Girls' Generation. The 1st Japan Arena Tour là chuyến lưu diễn đầu tiên tại Nhật Bản của nhóm nhạc nữ Hàn Quốc Girls' Generation nhằm quảng bá cho album tiếng Nhật đầu tay cùng tên của họ. |
Para promocionar sus productos en Google, primero debe configurar su cuenta. Để quảng cáo sản phẩm trên Google, trước tiên bạn cần thiết lập tài khoản của mình. |
No se consideran anuncios electorales los anuncios de productos o servicios, incluidos los productos de merchandising político, como camisetas, ni los anuncios publicados por agencias de noticias para promocionar su cobertura de campañas de elecciones federales, candidatos o cargos federales electos en activo. Xin lưu ý rằng quảng cáo bầu cử không bao gồm quảng cáo về sản phẩm hoặc dịch vụ, kể cả hàng hóa quảng cáo có nội dung chính trị như áo phông hoặc quảng cáo của các tổ chức đưa tin nhằm quảng bá tin tức mà họ đưa về các chiến dịch bầu cử của liên bang, ứng viên hoặc chính trị gia liên bang được bầu cử đương nhiệm. |
La cantante llegó a un acuerdo para un nuevo álbum en el cual ella no estaba obligada a recorrer o hacer apariciones ante la prensa para promocionar el álbum. En una entrevista publicada por NME en febrero de 2015, Sia reveló que 1000 Forms of Fear fue lanzado como una obligación contractual: "Básicamente, pongo esto a salir de mi contrato de edición. Trong một cuộc phỏng vấn với tạp chí NME vào tháng 2 năm 2015, nữ ca sĩ tiết lộ rằng việc phát hành album 1000 Forms of Fear là nghĩa vụ bắt buộc theo hợp đồng: "Về cơ bản thì tôi cho phát hành album này để đối phó với những thỏa thuận hợp đồng về xuất bản. |
En Francia, los Países Bajos y el Reino Unido, los anunciantes pueden promocionar los kits de test casero de VIH que cumplan las normativas locales. Ở Pháp, Hà Lan và Vương quốc Anh, nhà quảng cáo có thể quảng bá xét nghiệm HIV tại nhà đáp ứng được yêu cầu quy định địa phương. |
Una campaña es un medio para promocionar tu contenido a partir de los vídeos subidos por los usuarios. Một chiến dịch đưa ra cách quảng cáo nội dung của bạn từ video do người dùng tải lên. |
Nota: Esta política no se aplicará a los anuncios que publiquen las agencias de información para promocionar su cobertura de las elecciones. Lưu ý: Chính sách này không áp dụng cho quảng cáo do các tổ chức đưa tin chạy để quảng bá tin tức về cuộc bầu cử của họ. |
Este cambio en la política permitirá promocionar bases de datos y programas de detección de radares. Chính sách thay đổi để cho phép cơ sở dữ liệu và phần mềm công cụ dò tìm ra-đa. |
Girls & Peace: 2nd Japan Tour es la segunda gira del grupo Girls' Generation por Japón para promocionar su álbum Girls & peace. Girls' Generation II ~Girls&Peace~ Japan 2nd Tour là chuyến lưu diễn thứ hai tại Nhật Bản của nhóm nhạc nữ Hàn Quốc Girls' Generation nhằm quảng bá cho album tiếng Nhật thứ hai của họ, Girls' Generation II ~Girls & Peace~. |
estableció el récord del verano “en lo que tiene que ver con las campañas de publicidad para promocionar el patrimonio histórico artístico de la ciudad [de Matera]”. chiếm kỷ lục trong mùa hè này “về đợt quảng cáo đề cao di sản lịch sử và nghệ thuật của thành phố [Matera]”. |
Las aplicaciones no se pueden promocionar donde no se puedan descargar. Các ứng dụng không được quảng bá ở các địa điểm nơi ứng dụng không khả dụng để tải xuống. |
Unos días antes de la emisión en directo, plantéate usar la programación in-video para promocionar el tráiler. Trong những ngày chuẩn bị cho sự kiện trực tiếp, hãy nghĩ đến việc sử dụng tính năng Lập trình InView để quảng cáo video giới thiệu đó. |
En AdMob, los anuncios se utilizan para promocionar tus aplicaciones y las campañas para organizar tus anuncios. Trong AdMob, bạn sử dụng quảng cáo để quảng bá ứng dụng và sử dụng chiến dịch để sắp xếp quảng cáo của bạn. |
El 16 de marzo de 2015, la cantante anunció su segunda gira con el fin de promocionar Title (2015). Vào ngày 16 tháng 3 năm 2015, Trainor công bố chuyến lưu diễn hòa nhạc thứ hai của cô, MTrain Tour, để hỗ trợ quảng bá cho album phòng thu đầu tay Title (2015). |
Entonces, decide promocionar solo los modelos más vendidos en Google. Thay vào đó, bạn quyết định quảng bá mặt hàng trang sức tùy biến đang bán chạy nhất của mình trên Google. |
Por qué: Puedes promocionar tu aplicación entre distintos tipos de usuarios a medida que cambian las prioridades de tu empresa. Lý do: Bạn có thể tiếp thị ứng dụng của mình đến các kiểu người dùng khác nhau khi ưu tiên kinh doanh của ứng dụng thay đổi. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ promocionar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới promocionar
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.