prison trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ prison trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ prison trong Tiếng pháp.
Từ prison trong Tiếng pháp có các nghĩa là ngục, tù, lao tù. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ prison
ngụcnoun Les mots Liberty et prison ne vont pas bien ensemble. Những từ tự do và ngục thất thì không tương xứng với nhau lắm. |
tùnoun La prison n'est pas un endroit pour un homme avec un fessier étroit par nature. Bởi vì nhà tù không phải chỗ cho người có lỗ ass khít tự nhiên như bố. |
lao tùnoun La prison ne m’a pas ramené sur le droit chemin, et lui non plus. Chốn lao tù không thể cải tạo tôi và anh. |
Xem thêm ví dụ
Il est de nouveau arrêté et, cette fois-ci, condamné à vingt ans de prison assorti de cinq années d’assignation à résidence pour « tentative de renversement du gouvernement populaire ». Ông bị bắt lại ngay sau đó, và bị tuyên án 20 năm khổ sai, cộng thêm 5 năm quản thúc tại gia, vì tội "âm mưu lật đổ chính quyền". |
Ershon réside dans la prison fédérale de Palomino, en Floride. Ershon giờ hiện " cư ngụ " ở Trung tâm cải tạo nhân cách liên bang Palomino ở Florida. |
Lorsque je parle aux juges à travers les Etats-Unis, ce que je fais tout le temps maintenant, ils disent tous la même chose, qui est : « Nous mettons les gens dangereux en prison, et nous laissons les personnes non dangereuses, non violentes dehors. Và khi nói chuyện với các thẩm phán trên khắp nước Mỹ, đó là điều tôi đang làm, họ đều nói giống nhau, rằng chúng ta tống giam những kẻ nguy hiểm, và thả những người không nguy hiểm, không bạo lực ra. |
Je savais que je risquais la prison en reprenant mes expériences. Tôi biết là sẽ bốc lịch chắc nếu ai đó biết tôi lại làm thí nghiệm cũ của mình. |
20 Ni la persécution ni la prison ne peuvent fermer la bouche des Témoins de Jéhovah zélés. 20 Cả đến sự bắt bớ hoặc tù đày cũng không thể nào bịt miệng những Nhân-chứng Giê-hô-va thành tâm. |
« j’étais nu, et vous m’avez vêtu ; j’étais malade, et vous m’avez visité ; j’étais en prison, et vous êtes venus vers moi. “Ta trần truồng, các ngươi mặc cho ta; ta đau, các ngươi thăm ta; ta bị tù, các ngươi viếng ta. |
Il apporte les précisions suivantes: “En Pologne, par exemple, la religion s’est alliée à la nation, et l’Église est devenue un adversaire acharné du parti au pouvoir; en RDA [l’ex-Allemagne de l’Est], l’Église a fourni un champ d’action pour les dissidents et les a autorisés à se réunir dans ses locaux; en Tchécoslovaquie, chrétiens et démocrates se sont rencontrés en prison, en sont venus à s’apprécier mutuellement, et ont fini par unir leurs forces.” Báo này đi vào chi tiết: “Chẳng hạn, tại Ba-lan tôn giáo liên minh với quốc dân, và nhà thờ trở thành một đối thủ lợi hại cho chính đảng nắm quyền; tại Cộng hòa Dân chủ Đức [cựu Đông Đức] nhà thờ chứa chấp những người bất đồng ý kiến với chính quyền và cho phép họ dùng các giáo đường làm trụ sở hoạt động chính trị; tại xứ Tiệp-khắc, giáo dân Ky-tô và những người theo phe dân chủ gặp nhau trong tù, ái mộ lẫn nhau và cuối cùng phối hợp lực lượng chung”. |
Hors de la prison, le pays tout entier s'est déchaîné, certains m'attaquaient durement, d'autres me soutenaient, et collectaient même des signatures dans une pétition pour l'envoyer au roi et lui demander de me libérer. Bên ngoài nhà tù, cả đất nước phẫn nộ, người thì chỉ trích tôi nặng nề, người khác lại ủng hộ và còn thu thập các chữ ký vào đơn thỉnh cầu gửi cho nhà vua xin thả tôi ra. |
En 1986, ils devaient régner sur les organisations criminelles à l'intérieur de chaque prison. chúng kiểm soát thế giới tội phạm ngầm trong mọi nhà ngục. |
Nous avons le vrai meurtrier en prison Chúng tôi đã có tên giết người thật sự trong tù rồi |
Ou prison dorée. Thiên đường hay trại giam? |
La porte de la prison s’est refermée derrière lui. Je ne l’ai plus jamais revu. Đây là lần cuối cùng tôi thấy cha khi cửa nhà tù đóng lại. |
Il faut dire qu'à ce moment- là, en Indonésie si vous aviez une seringue sur vous et que la police vous attrapait, ils pouvaient vous jeter en prison. Ở Indonesia hiện thời, nếu bạn mang theo kim tiêm và bị cảnh sát tóm, họ sẽ tống bạn vào tù. |
Mais après le bal, on savait tous très bien que Papa resterait en prison. Nhưng sau khi khiêu vũ, tất cả chúng tôi nhận ra rằng cha vẫn sẽ ở trong tù. |
Précédemment dans Prison Break... Tóm tắt tập trước |
Au lieu de pourrir dans une prison française à la baie d'Hudson, ils combattront jusqu'à la mort. Thay vì gây chiến trên tàu tù binh của Pháp ở vịnh Hudson họ sẽ chiến đấu đến cùng. |
L’expérience acquise dans le service de pionnier, en prison, à Guiléad et à Brooklyn s’est révélée très précieuse. Kinh nghiệm có được trong công việc tiên phong, trong nhà tù, ở Trường Ga-la-át và ở Brooklyn chứng tỏ rất có lợi. |
Une des phrases était " Certains emplois sont des prisons. " Một câu như, " Một số việc là nhà tù. " |
« Quand t’avons-nous vu malade, ou en prison, et sommes-nous allés vers toi ? “Hay là khi nào chúng tôi đã thấy Chúa đau, hoặc bị tù, mà đi thăm viếng Chúa? |
Voyons pourquoi on les a mis en prison. Chúng ta hãy xem tại sao mà họ đã bị bỏ tù. |
Mais contrairement à Gitmo, elles existent ici, chez nous, flottant à l'intérieur de plus grandes prisons fédérales. Nhưng không như Gitmo, chúng tồn tại ngay đây, tại quê nhà, trôi nổi trong những nhà tù liên bang lớn hơn. |
Ses deux premiers clients furent les deux derniers condamnés à la pendaison de la prison du comté. Hai thân chủ đầu tiên của bố là hai người cuối cùng bị treo cổ trong nhà tù hạt Maycomb. |
Vous êtes déjà en prison, Terrence. Terrence, ông đã ở trong tù rồi. |
La dernière prison dans laquelle j’ai été enfermé se trouvait à Tirynthe, dans l’est du Péloponnèse. Tôi bị giam trong nhà tù cuối cùng ở Týrintha thuộc miền đông của Pelopónnisos. |
Il a été condamné à trois ans de prison, suivis par trois années de probation. Ông bị kết án ba năm tù, cộng thêm ba năm quản chế. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ prison trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới prison
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.