professeur trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ professeur trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ professeur trong Tiếng pháp.
Từ professeur trong Tiếng pháp có các nghĩa là giáo viên, giáo sư, 教師. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ professeur
giáo viênnoun (Personne qui transmet la connaissance, notamment un employé d'une école.) La plupart des professeurs ne gagnent pas un salaire décent considérant les heures qu'ils doivent travailler. Hầu hết giáo viên không có được một cuộc sống tử tế do số giờ mà họ phải làm việc. |
giáo sưnoun Un professeur de géométrie étudiait les formes en prenant un bain. Một giáo sư toán sốt sắng nghiên cứu các con số trong khi tắm. |
教師noun |
Xem thêm ví dụ
J'irai alors au laboratoire en disant qu'ils ont besoin de professeurs. Tôi sẽ quay về phòng nghiên cứu và nói: chúng ta cần giáo viên. " |
Pour moi, en tant que professeur de santé publique, il n'est pas étrange que ces pays progressent si vite aujourd'hui. Và theo tôi, ở vị trí của một giáo sư về sức khỏe cộng đồng, không một chút lạ lẫm để nói rằng các quốc gia đó đang phát triển rất nhanh. |
—Sous terre, monsieur le professeur. -Thưa giáo sư, đang ở dưới đất. |
Il y a notre bon élève, ce Labrador, qui a appris à beaucoup d'entre nous ce que l'état de jeu peut être, et il y a là un professeur extrêmement âgé et décrépit qui dirige. Đây là học trò ngôi sao của chúng tôi, chú chó labrador, chú đã dạy chúng tôi về trò chơi, và là bậc thầy lão luyện trong công việc này. |
On a exhibé dans les rues un de mes professeurs, pourtant un homme bon, comme s’il avait été un vulgaire criminel. Một trong những thầy giáo của tôi—một người tốt—bị bắt đi tuần hành trên đường phố như là một tội phạm. |
Professeur Brand. Giáo sư Brand. |
Sur leur gauche, il y avait une sorte de grande penderie remplie de capes de professeurs Bên trái có một cái tủ, thuộc loại quần áo xấu xí, mắc đầy những tấm áo choàng của các giáo sư. |
Je suis professeur à l'University College de Londres, docteur en archéologie urbaine, j'ai un master de chimie, plus un doctorat en symbolique. Tôi có bằng Tiến sĩ về Khảo cổ học Thành thị, bằng cử nhân về Hóa học và một bằng Tiến sĩ nữa về Nghiên cứu Sử dụng Biểu tượng. |
Le Professeur Slughorn possède quelque chose que je désire vraiment. Con thấy đấy, giáo sư Slughorn bị ám ảnh bởi việc gì đấy mà ta rất muốn biết. |
Dans Les premiers siècles de l’Église, Jean Bernardi, professeur à la Sorbonne, a écrit: “Il fallait partir pour parler partout et à tous. Giáo sư đại học Sorbonne là Jean Bernardi viết trong sách “Các thế kỷ đầu của Giáo hội” (Les premiers siècles de l’Eglise): “[Tín đồ đấng Christ] phải đi khắp nơi và nói với mọi người. |
Je lui ai posé les mêmes questions qu’à mes professeurs de religion. Tôi hỏi bà những câu hỏi mà tôi đã từng đặt ra cho các thầy dạy giáo lý. |
Bien que chirurgien cardiologue très occupé, il s’est immédiatement assuré les services d’un professeur. Mặc dù là một bác sỹ giải phẫu tim bận rộn, ông ấy ngay lập tức tìm một gia sư để học. |
Si vous avez des difficultés scolaires, demandez de l’aide à vos parents, vos professeurs et des membres de l’Église qui peuvent vous aider. Nếu các em đang gặp khó khăn hay nản lòng với việc học trong trường, thì hãy tìm kiếm sự giúp đỡ từ cha mẹ, giáo viên và các tín hữu Giáo Hội hữu ích. |
Henry Margenau, professeur de physique, a convenu: “Vous trouverez très peu d’athées parmi les scientifiques de haut niveau.” Theo giáo sư vật lý là Henry Margenau, “nếu ta xem xét các nhà khoa học nổi bật nhất, ta sẽ tìm thấy rất ít người vô thần trong vòng họ”. |
Selon un professeur de chimie, il lui aurait fallu, entre autres, 1) une membrane protectrice, 2) la capacité à recevoir de l’énergie et à la transformer, 3) de l’information, contenue dans les gènes et 4) la capacité à répliquer cette information. Một giáo sư về hóa học nói rằng điều này cần đến những yếu tố cần thiết, trong đó có (1) một màng bảo vệ, (2) khả năng hấp thu và xử lý năng lượng, (3) thông tin trong các gen và (4) khả năng sao chép thông tin đó. |
Le professeur Dumbledore a été seulement suspendu par le conseil d’administration. — Giáo sư Dumbledore chỉ bị hội đồng quản trị tạm ngưng công tác thôi. |
Quelques mois auparavant, nous avons commencé à nous interroger — nous avons une équipe merveilleuse de psychologues de l'éducation, professeurs, scientifiques et développeurs de jeux, et nous nous sommes demandés : comment pouvons-nous tenir notre promesse de constamment ré-inventer l'éducation ? Vài tháng trở lại đây, chúng tôi bắt đầu tự hỏi -- chúng tôi đang có 1 đội ngũ tuyệt vời gồm các nhà tâm lý học, các giảng viên, các nhà khoa học và các nhà phát triển trò chơi -- và chúng tôi cũng tự hỏi: Làm thế nào để chúng tôi giữ được lời hứa là luôn luôn tìm cách đổi mới giáo dục? |
Ibrahima Baba Kaké, professeur d’histoire guinéen, a expliqué à l’hebdomadaire parisien Jeune Afrique pourquoi tant d’Africains se détournent des Églises de la chrétienté. Tờ New York Post có tường thuật như sau: “Một người đàn ông dùng dao đâm một người đàn bà 29 tuổi đang mang thai, làm chết đứa con trong bào thai của bà, nhưng không bị truy tố về tội giết người khi y bị bắt.” |
Elle m’a expliqué : « Mon professeur est venu me trouver et m’a demandé pourquoi je ne buvais pas. Karen giải thích: “Giáo sư của tôi đến hỏi tôi tại sao tôi không uống. |
Quand on observe bien la situation, notre système d'éducation actuel est davantage concentré sur la création d'excellents moutons, comme les appelle l'ancien professeur de Yale, Deresiewicz, des jeunes gens, intelligents et ambitieux, bien qu'un peu frileux devant les risques, timides et sans but, et parfois, imbus d'eux-mêmes. Bởi vì nếu bạn quan sát kĩ hơn, hệ thống giáo dục của ta ngày nay đang tập trung hơn vào việc tạo nên cái mà cựu giáo sư của trường ĐH Yale Deresiewicz gọi là "con cừu tuyệt vời" họ là những người trẻ thông minh và tham vọng, nhưng lại sợ mạo hiểm, nhút nhát và không có định hướng, và nhiều khi là rất tự mãn. |
Professeur Langdon, vous souffrez d'un traumatisme crânien. Giáo sư Langdon, ông bị chấn thương đầu. |
Ma conscience m’aurait travaillée si je n’en avais pas parlé à mon professeur. Lương tâm em sẽ bị cắn rứt nếu không nói với thầy”. |
Omo, Omo, professeur, vos cheveux sont à moitié frisé. Trời ạ, cô ơi, tóc cô cúp vô này. |
Bolaji Idowu, professeur d’études religieuses à l’université d’Ibadan, au Nigeria, faisait cette remarque: “Les intrigues de la prêtrise et tous les (...) actes terriblement inhumains qui ont été perpétrés au nom de la Divinité ont toujours mis la religion dans l’embarras (...). Bolaji Idowu, giáo sư tôn giáo học tại Đại học Ibadan, Nigeria, đã nhận xét như sau: “Những thủ đoạn của các thầy tế lễ tôn giáo với tất cả những...hành động thật vô-nhân-đạo nhân danh Chúa là một nguồn luôn luôn gây lúng túng cho tôn giáo... |
Professeur de religion et esclave du tabac (...). Giáo sư về tôn giáo và cũng là người nô lệ cho thuốc lá... |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ professeur trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới professeur
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.