pretender trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ pretender trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pretender trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ pretender trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là muốn, hy vọng, cần, 希望, mong. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ pretender
muốn(desire) |
hy vọng(trust) |
cần(want) |
希望(hope) |
mong(hope) |
Xem thêm ví dụ
Nota: se cada pessoa que utiliza um altifalante pretender utilizar um idioma diferente, cada pessoa tem de configurar o Voice Match com o dispositivo. Lưu ý: Nếu mỗi người muốn dùng một ngôn ngữ khác khi sử dụng màn hình thông minh thì họ phải thiết lập tính năng Voice Match trên thiết bị. |
Sugestão: se pretender emprestar o telemóvel a um amigo, pode obter informações sobre como criar um utilizador separado ou um convidado temporário em vez de adicionar uma conta. Mẹo: Nếu muốn cho bạn bè mượn điện thoại của mình, thì bạn có thể tìm hiểu cách tạo người dùng riêng biệt hoặc khách tạm thời, thay vì thêm một tài khoản. |
Se você fizer parte de uma empresa internacional ou pretender expandir seus negócios internacionalmente, convém identificar outros locais com um grande número de sessões. Nếu bạn là doanh nghiệp quốc tế hoặc đang lập kế hoạch mở rộng trên phạm vi quốc tế, bạn có thể muốn xác định các vị trí khác có số phiên cao. |
O lúpulo é cultivado na França desde o século IX. O mais antigo escrito remanescente a registrar o uso do lúpulo na cerveja data de 1067 pela abadessa Hildegarda de Bingen: "Se alguém pretender fazer cerveja da aveia, deve prepará-la com lúpulo." Hoa bia đã được trồng tại Pháp sớm nhất là vào khoảng thế kỷ 9; văn bản cổ nhất còn sót lại có ghi chép về việc sử dụng hoa bia trong bia có niên đại vào năm 1067 bởi nữ tu viện trưởng kiêm nhà văn Hildegard: "Nếu người ta định làm bia từ yến mạch, nó được chuẩn bị cùng hoa bia." |
Você também tem a opção de criar fluxos de dados para cada versão diferente de um aplicativo específico da plataforma (por exemplo, Gmail para Android versão Alfa, Gmail para Android versão Beta) se pretender filtrar os dados do relatório dessas versões em algum momento. Bạn cũng có tùy chọn tạo luồng dữ liệu cho từng phiên bản khác nhau của ứng dụng dành riêng cho nền tảng (ví dụ: Gmail Android Alpha, Gmail Android Beta) nếu có ý định lọc dữ liệu báo cáo từ các phiên bản đó tại một số điểm. |
Se tiver fotos com qualidade original e pretender poupar algum espaço, altere a qualidade das fotos e dos vídeos dos quais já tenha criado uma cópia de segurança para alta qualidade. Nếu bạn có ảnh ở Chất lượng gốc và muốn tiết kiệm một chút dung lượng, hãy thay đổi ảnh và video đã sao lưu sang Chất lượng cao. |
Se pretender, pode ver respostas a perguntas acerca das suas informações pessoais no ecrã do telemóvel, mesmo que este esteja bloqueado. Nếu muốn, bạn có thể xem câu trả lời cho các câu hỏi về thông tin cá nhân của mình trên màn hình điện thoại, kể cả khi đang khóa. |
O vídeo musical de The Pretender foi indicado para o MTV Video Music Awards de 2008 na categoria de "Melhor Vídeo de Rock", mas perdeu para "Shadow of the Day" do Linkin Park. "The Pretender" còn nhận một đề cử Video âm nhạc của MTV 2008 cho Video rock xuất sắc nhất, nhưng thua "Shadow of the Day" của Linkin Park. |
Se não fosse pela realidade das verdades fixas e imutáveis, o dom do arbítrio não teria sentido, uma vez que não poderíamos prever e pretender as consequências de nossas ações. Nếu không phải là thực tế của các lẽ thật vững chắc và cố định thì ân tứ về quyền tự quyết sẽ là vô nghĩa vì chúng ta sẽ không bao giờ có thể thấy trước và hoạch định kết quả của hành động của mình. |
Como pretender entrar? Bao lâu thì ta vào được? |
Se pretender alterar o bloqueio de ecrã, Se pretender alterar o bloqueio de ecrã, saiba mais acerca das definições do bloqueio de ecrã. Nếu bạn muốn thay đổi phương thức khóa màn hình, hãy tìm hiểu thêm về các chế độ cài đặt khóa màn hình. |
Nas suas atuações profissionais, familiares, políticas, econômicas, culturais etc., agem com liberdade e com responsabilidade pessoal, sem pretender envolver a Igreja ou a Opus Dei nas suas decisões, nem apresentá-las como as únicas congruentes com a fé. Trong các hoạt động liên quan đến nghề nghiệp, gia đình, chính trị, tài chính hoặc văn hóa, họ hành xử với quyền tự do và trách nhiệm cá nhân, không lôi kéo Giáo hội hoặc Opus Dei vào những quyết định của họ, không trình bày những quyết định đó như là giải pháp thuần túy Công giáo. |
Ele disse que pretendera escrever aos concrentes “a respeito da salvação que temos em comum”, mas explicou: “Achei necessário escrever-vos para vos exortar a travardes uma luta árdua pela fé.” Ông nói rằng ông định viết cho anh em cùng đạo “về sự cứu-rỗi chung của chúng ta”, nhưng ông giải thích: “Tôi tưởng phải làm đều đó, để khuyên anh em vì đạo mà tranh-chiến”. |
Não por pretender a autodestruição, mas para sentir os pulmões cheios, enquanto os tem. Không phải là xu hướng tự hủy hoại, nhưng để cảm thấy phổi bà ấy được thỏa mãn khi bà ấy có chúng. |
Se pretender voltar a utilizar a aplicação, pode experimentar reinstalá-la. Nếu muốn sử dụng lại ứng dụng, bạn có thể thử cài đặt lại. |
A tecnologia tem esta capacidade extraordinária de exemplificar e continuar todos os nossos desejos e preconceitos mais extraordinários e às vezes ocultos e codificando-os no mundo, mas também de os escrever para os podermos ver, de modo que já não podemos pretender que não existem. Công nghệ có khả năng phi thường để vừa đại diện vừa chắp cánh những khao khát và định kiến bất thường nhất mà ta hằng chôn giấu rồi mã hóa và đưa chúng ra thế giới, nhưng nó cũng ghi lại để chúng ta thấy, để chúng ta không còn có thể vờ như chúng không hiện hữu. |
Se pretender comprar um telemóvel Pixel, visite a Google Store. Nếu bạn muốn mua điện thoại Pixel, hãy truy cập vào Google Store. |
Nota: se cada pessoa que utiliza um altifalante pretender utilizar um idioma diferente, cada pessoa tem de configurar o Voice Match com o dispositivo. Lưu ý: Nếu mỗi người muốn dùng một ngôn ngữ khác khi sử dụng loa thì họ phải thiết lập tính năng Voice Match trên thiết bị. |
Na época da sua publicação, em Amesterdão, em 1725, elas foram acompanhadas por poemas a descrever exatamente a característica de cada estação que Vivaldi pretendera captar em termos musicais. Tại thời điểm chúng ra đời ở Amsterdam năm 1725, chúng được hợp tấu với thơ, miêu tả chính xác đặc trưng của mùa mà Vivaldi chủ đích thể hiện bằng ngôn từ âm nhạc. |
Judas pretendera escrever a concristãos sobre um assunto doutrinal — a salvação que os cristãos ungidos têm em comum. Đáng lý Giu-đe viết cho các anh em tín đồ về một đề tài giáo lý—sự cứu rỗi mà các tín đồ được xức dầu cùng nắm giữ. |
Ao pretender “mudar tempos e lei”, o chifre “pequeno”, para todos os efeitos, havia acabado com a pregação organizada. Với định ý “đổi những thời-kỳ và luật-pháp” nên cái sừng “nhỏ” này trên thực tế đã giết chết công việc rao giảng đã được tổ chức. |
Depois de recuperar o Chromebook, será necessário limpar a mídia de recuperação se você pretender utilizar seu pen drive USB ou cartão SD novamente para armazenar outros arquivos. Sau khi khôi phục Chromebook, bạn cần xóa phương tiện khôi phục nếu muốn sử dụng lại ổ USB flash hay thẻ SD để lưu trữ các tệp khác. |
Especialmente se os cofres que pretender roubar já estiverem vazios? Nhất là nếu tủ sắt nào anh cạy từ giờ đến đó cũng rỗng? |
Eu pretendera escrever um romance construtivo, de múltiplas camadas sobre uma família arménia e turca através dos olhos das mulheres. Tôi đã định viết một cuốn tiểu thuyết có tính xây dựng, nhiều tầng nghĩa về một người Armenia và một gia đình Thổ Nhĩ Kì qua con mắt của phụ nữ. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pretender trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới pretender
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.