prepeliţa trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?

Nghĩa của từ prepeliţa trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ prepeliţa trong Tiếng Rumani.

Từ prepeliţa trong Tiếng Rumani có nghĩa là chim cút. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ prepeliţa

chim cút

noun

Am avut de ales între asta şi prepeliţă umplută.
Tôi phải chọn hoặc là món này hoặc là chim cút nhồi.

Xem thêm ví dụ

Deşi prepeliţele zburau cu regularitate pe deasupra Sinaiului în acea perioadă, Iehova a fost cel care a „stârnit un vânt“ pentru a aduce aceste păsări în tabăra israeliţilor (Numerele 11:31).
chim cút thường bay qua vùng Sinai vào thời điểm đó nhưng chính Đức Giê-hô-va “khiến một trận gió” nổi lên thổi đàn chim rơi xuống trại của dân Y-sơ-ra-ên. —Dân-số Ký 11:31.
De ce a ales Dumnezeu să-i hrănească pe israeliţi în pustiu cu prepeliţe?
Tại sao Đức Chúa Trời chọn chim cút làm thức ăn cho dân Y-sơ-ra-ên trong đồng vắng?
Poate prepeliţă sau fazan?
Thế có phải chim cút hay gà lôi không?
Atunci, Iehova le-a trimis prepeliţe.
Đức Giê-hô-va mang chim cút đến cho họ.
Prepeliţa era pentru Eric Vaughn.
Món cúc là của Eric Vaughn.
Ouă de prepeliţă cu sparanghel în foi subţiri de plăcintă şi sos de rucolă.
Chỉ là trứng chim cút với măng tây... trong bánh Filo Pastry ăn kèm salad rocket sốt kem thôi mà.
După aspect, păsările sunt împărţite în opt categorii fundamentale: 1) înotătoare — raţele şi păsările asemănătoare raţelor, 2) zburătoare — pescăruşii şi păsările asemănătoare pescăruşilor, 3) păsări de apă cu picioare lungi — stârcii şi cocorii, 4) păsări de apă mai mici — ploierii şi nisiparii, 5) galinacee — cocoşii sălbatici şi prepeliţele, 6) păsări de pradă — şoimii, acvilele şi păsările de pradă nocturne, 7) păsărele (cu viaţă arboricolă) şi 8) păsări terestre. — A Field Guide to the Birds East of the Rockies (Ghidul păsărilor din estul Munţilor Stâncoşi), de Roger Tory Peterson.
Chim được phân ra tám loại chính có thể phân biệt được bằng mắt thường: (1) loại biết bơi—vịt và họ vịt, (2) loại bay trên không—chim mòng biển và cùng loại, (3) chim cao cẳng—con diệc và sếu, (4) chim cao cẳng loại nhỏ—chim choi choi và chim choắt, (5) loại chim giống gà—gà gô và chim cút, (6) chim săn mồi—chim ưng, đại bàng và chim cú, (7) chim cheo leo, và (8) loài chim ở cạn.—A Field Guide to the Birds East of the Rockies, do Roger Tory Peterson biên soạn.
Prepeliţa otrăvită, Lucas.
Món cúc bị đầu độc, Lucas.
Potrivit unui dicţionar biblic, prepeliţele „zboară repede şi uşor, profitând de curenţii de aer. Însă, dacă vântul îşi schimbă direcţia sau dacă păsările sunt epuizate din cauza unui zbor lung, întregul stol se poate prăbuşi la pământ, unde păsările rămân nemişcate“ (The New Westminster Dictionary of the Bible).
Theo một cuốn từ điển Kinh Thánh (The New Westminster Dictionary of the Bible), chim cút “bay nhanh, giỏi và biết tận dụng sức gió. Thế nhưng, khi gió đổi hướng hoặc chúng bị kiệt sức sau chặng đường dài thì cả đàn chim dễ bị rơi xuống đất và choáng váng”.
În acele împrejurări, probabil că eu m-aş fi rugat să am altceva de mâncare: „Tată Ceresc, te rog trimite-mi o prepeliţă sau un bivol”.
Trong hoàn cảnh như thế, có lẽ tôi sẽ cầu nguyện về một thứ gì khác để ăn: “Thưa Cha Thiên Thượng, xin gửi cho con một con chim cút hay một con trâu.”
▪ După ce i-a scos pe israeliţi din Egipt, Dumnezeu le-a oferit de două ori carne din belşug, trimiţându-le prepeliţe (Exodul 16:13; Numerele 11:31).
▪ Sau khi dân Y-sơ-ra-ên rời xứ Ê-díp-tô, có hai lần Đức Chúa Trời ban cho họ rất nhiều chim cút làm thức ăn. —Xuất Ê-díp-tô Ký 16:13; Dân-số Ký 11:31.
Apoi israeliţii cer carne, iar Iehova le dă prepeliţe.
Sau đó dân Y-sơ-ra-ên khóc lóc đòi được ăn thịt, và Đức Giê-hô-va cung cấp chim cút.
Asta seamănă a prepeliţă?
Nhìn có giống chim cút không?
* După ce au părăsit Elimul, israeliţii au început să se plângă deoarece nu aveau hrană; Dumnezeu le-a trimis prepeliţe, iar, mai apoi, mană.
* Sau khi đi khỏi Ê-lim, dân sự lằm bằm về thức ăn; Đức Chúa Trời cho họ được ăn chim cút và rồi ma-na.
A doua parte, capitolele 15–18, povesteşte despre mântuirea Israelului şi evenimentele de pe parcursul călătoriei de la Marea Roşie la Sinai; apele amare ale Marahului, oferirea prepeliţelor şi a manei, păstrarea Sabatului, darul miraculos de apă la Refidim şi lupta de acolo cu amalechiţii; sosirea lui Ietro în tabără şi sfatul lui privind guvernarea civilă a poporului.
Phần hai, các chương 15–18, kể về sự cứu chuộc của Y Sơ Ra Ên và những biến cố trong cuộc hành trình từ Biển Đỏ đến Si Na I; nước đắng của đất Ma Ra, được ban cho chim cút và ma na, tuân giữ ngày Sa Bát, sự ban cho nước uống một cách kỳ diệu ở Rê Phi Đim, và trận chiến ở đó với dân A Ma Léc; Giê Trô đến trại và lời khuyên của ông về việc cai trị dân chúng.
Când israeliţii au vrut să mănânce carne în pustiu, Iehova le-a dat prepeliţe pe săturate.
Khi ở trong đồng vắng, dân Y-sơ-ra-ên muốn ăn thịt, Đức Giê-hô-va ban cho họ rất nhiều chim cút.
Hai să mergem în sufragerie şi să ne înfigem în prepeliţele cu care te lăudai!
Ta đi ăn thôi thử món chim cút dồn nắm ông.
În cele două ocazii când israeliţii au fost hrăniţi cu prepeliţe era primăvară.
Cả hai lần dân Y-sơ-ra-ên được nuôi bằng chim cút đều vào mùa xuân.
De pildă, femela prepeliţă depune până la opt ouă, câte un ou pe zi.
Thí dụ, một con chim cút có thể đẻ đến tám trứng, mỗi ngày một trứng.
Dar noi credem că a mâncat prepeliţa.
Chúng tôi có lý do để tin rằng ông ấy đã ăn món cúc.
El ne-a hrănit cu apă, mană şi prepeliţe.7
Ngài giúp chúng tôi với nước, bánh ma na, và chim cút.7
Ciupercile au fost garnitură la prepeliţă, nu la porumbel.
Nấm được dọn chung với món cúc, chứ không phải món bồ câu.
Vânătoare de prepeliţe.
Săn chim cút
Neamul păsărilor e reprezentat de lişiţe, şoimi, stârci, prepeliţe, corbi, nisipari, vulturi şi sute de alte specii.
Các giống chim thì có chim sâm cầm, diều hâu, diệc, cút, quạ, choắt, kền kền và hàng trăm loài khác.
Pe la începutul secolului al XX-lea, Egiptul exporta anual în jur de trei milioane de prepeliţe pentru consum.
Đầu thế kỷ 20, mỗi năm Ai Cập xuất khẩu khoảng ba triệu chim cút làm lương thực.

Cùng học Tiếng Rumani

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ prepeliţa trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.

Bạn có biết về Tiếng Rumani

Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.