premessa trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ premessa trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ premessa trong Tiếng Ý.

Từ premessa trong Tiếng Ý có các nghĩa là giả thuyết, lời mở đầu, lời nói đầu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ premessa

giả thuyết

noun

Smettila di farmi domande basate sulla premessa che mi sbaglio.
Ngừng hỏi tôi những câu dựa trên giả thuyết là tôi đã sai lầm đi.

lời mở đầu

noun

lời nói đầu

noun

Xem thêm ví dụ

Ecco qui il giudice Scalia che combatte la premessa aristoteliana dell'opinione della maggioranza.
Vậy nên bạn có thẩm phán Scalia nói về tiên đề Aristotle của ý kiến số đông.
Così dopo aver viaggiato e parlato con persone in luoghi come l'Oklahoma o i paesini del Texas, abbiamo confermato che la premessa iniziale era esatta.
Sau khi đi và nói chuyện với nhiều người ở những nơi như Oklahoma hay những thị trấn nhỏ ở Texas, chúng tôi đã có bằng chứng cho thấy ý định ban đầu của mình là đúng đắn.
A differenza di coloro che credono nell’immortalità dell’anima, i testimoni di Geova non fanno funerali partendo dall’errata premessa che il defunto sia andato in un altro mondo.
Không giống như những người tin linh hồn bất tử, Nhân Chứng Giê-hô-va không làm lễ mai táng với những ý tưởng sai lầm là tiễn đưa người chết sang một thế giới khác.
Una tale premessa alla storia ha fatto sì che le risposte cerebrali di chi aveva creduto all'infedeltà della moglie fossero molto simili nelle aree di ordine superiore e diverse da quelle dell'altro gruppo.
Câu này trước khi câu chuyện bắt đầu cũng đủ làm những phản ứng não của những người tin rằng người vợ ngoại tình trở nên giống nhau trong vùng điều khiển cao và khác với phản ứng não của nhóm kia.
Proprio prima che premessi il grilletto, si e ' girata e mi ha visto
Ngay trước khi anh bóp cò,Cô ta đã quay lại và nhìn anh
E se si introducesse il pugnale nella clessidra e si premesse il pulsante, nello stesso tempo?
Nhưng nếu có người đặt con dao vào đồng hồ cát, và nhấn... viên đá quý cùng lúc thì sao?
Quindi Dio enunciò chiaramente a Mosè i Dieci Comandamenti, con la premessa: “Io sono Geova tuo Dio, che ti ho fatto uscire dal paese d’Egitto, dalla casa degli schiavi”.
Sau đó, Đức Chúa Trời phán tỏ tường Mười Điều Răn cùng Môi-se, mở đầu các luật pháp này bằng lời phán: “Ta là Giê-hô-va Đức Chúa Trời ngươi, đã rút ngươi ra khỏi xứ Ê-díp-tô, là nhà nô-lệ” (Xuất Ê-díp-tô Ký 20:2).
Ma questa è una falsa premessa.
Nhưng đó là một giả thuyết sai lầm.
Jacob Neusner scrive: “Il primo Talmud analizza le prove, il secondo esamina le premesse; il primo rimane assolutamente nei limiti del caso in questione, il secondo li travalica ampiamente”.
Ông Jacob Neusner viết: “Cuốn Talmud đầu tiên phân tích bằng chứng hiển nhiên, còn cuốn thứ hai điều tra các tiền đề; cuốn thứ nhất hoàn toàn giữ trong phạm vi của những vấn đề đang được xem xét, còn cuốn thứ hai vượt xa phạm vi đó”.
Anche se il VJ 101C non proseguì al suo sviluppo, altri progetti incluso lo Mirage IIIV, l'Hawker P.1154 (un progetto parallelo al Hawker Siddeley Harrier) ed il più recente F-35 Lightning II mostrarono le premesse per caccia VTOL.
Dù VJ 101C không được đưa vào trang bị, nhưng các đề án khác bồm Mirage IIIV, Hawker P.1154 và F-35 Lightning II đã cho thấy sự hứa hẹn của các máy bay tiêm kích VTOL.
C'erano tutte le premesse perché Soraya rimanesse biwa, vedova a trentasei anni.
Rất có thể tôi sẽ làm cho Soraya trở thành một biwa, một goá phụ ở tuổi ba mươi sáu.
Rispettò la dignità del marito e creò le premesse per parlargli di quello che la preoccupava. (Leggi Proverbi 10:19.)
Cô giữ thể diện cho chồng và tạo hoàn cảnh thích hợp hơn để bày tỏ nỗi lo lắng của mình.—Đọc Châm-ngôn 10:19.
Le premesse della serie ricordano molto quelle della serie a fumetti Fables di Bill Willingham, di cui l'emittente ABC aveva comprato i diritti nel 2008, ma non le fece mai superare la fase della progettazione.
Chương trình cũng có một tiền đề tương tự với loạt truyện tranh ngụ ngôn của Bill Willingham, mà ABC mua bản quyền trong năm 2008, nhưng chưa bao giờ thực hiện nó qua các giai đoạn quy hoạch.
E ho scoperto che la premessa di un trapianto è abbastanza chiara.
Và khám phá ra rằng giả thuyết của việc cấy ghép khá là dễ hiểu.
È definito come una “visione della vita . . . che si fonda sulla premessa che la religione e le considerazioni religiose si debbano ignorare o escludere di proposito”.
Chủ nghĩa này được định nghĩa là “một nhân sinh quan...dựa trên tiền đề là phải bác bỏ và phải nhất định loại trừ tôn giáo và những gì có tính cách tôn giáo.
15 Con queste premesse gli enigmi di Genesi 3:15 sono stati a poco a poco svelati.
15 Do các lý do trên, các sự bí ẩn nơi Sáng-thế Ký 3:15 đã được từ từ tiết lộ.
IL TIMORE dei morti si basa su una premessa: che essi abbiano un’anima o spirito che sopravvive alla morte.
SỰ SỢ HÃI người chết dựa trên một giả thuyết—đó là người chết có một linh hồn hoặc thần linh tiếp tục sống sau khi thân thể chết.
Dovremmo ridiscutere le nostre premesse, e determinare se ci sia stato un errore da qualche parte.
Chúng tôi sẽ xem xét lại giả thuyết, và xác định liệu có sai sót ở đâu đó.
Questa è la premessa.
Đây là sự dàn dựng.
Ma una volta terminato il suo lavoro... è come se... premesse un pulsante e resettasse tutto.
Nhưng một khi hắn đã xong việc với anh... thì giống như là cái công tắc đã tắt.
Ad esempio, premessa indispensabile di tale culto è il credere nell’immortalità dell’anima umana.
Thí dụ, một yếu tố rất cần thiết trong việc sùng bái như thế là người ta tin rằng con người có linh hồn bất tử.
Così facendo, però, creò le premesse della prima guerra mondiale.
Nhưng khi làm thế, ông ta đã gieo mầm mống cho Thế Chiến I.
La reazione migliore sarebbe che individuassero le premesse o i presupposti terreni alla base delle asserzioni altrui e, poi, che individuassero le premesse o i presupposti che invece guidano il pensiero dei Santi degli Ultimi Giorni” (vedere Dallin H.
... Sẽ thường là điều tốt hơn cho họ khi họ trả lời bằng cách chỉ ra những đề nghị hay giả thuyết của thế gian trong những đề tài mà họ đối diện với và sau đó bằng cách nhận ra các giả thuyết hay những sự đề xuất khác biệt mà hướng dẫn lối suy nghĩ của Các Thánh Hữu Ngày Sau” (Dallin H.
C’erano tutte le premesse per l’adempimento di una profezia straordinaria.
Tình thế lúc ấy đã sẵn sàng cho sự ứng nghiệm lạ lùng của lời tiên tri này.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ premessa trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.