precavido trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ precavido trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ precavido trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ precavido trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là thận trọng, cẩn thận, dè dặt, cẩn tắc, cẩn trọng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ precavido

thận trọng

(circumspect)

cẩn thận

(wary)

dè dặt

(careful)

cẩn tắc

(careful)

cẩn trọng

(cautious)

Xem thêm ví dụ

Por eso es bueno ser precavidos cuando nos recomienden tratamientos que prometen soluciones milagrosas.
Thế nên điều khôn ngoan là hãy cảnh giác với các phương pháp điều trị được cho rằng sẽ chữa khỏi bệnh một cách kỳ diệu nhưng chẳng qua chỉ dựa trên những tin đồn và nhận xét vô căn cứ.
Pero también tenemos que ser muy precavidos en que hay consecuencias redistributivas, y es importante, la inmigración poco cualificada puede llevar a una reducción de salarios para los más pobres de nuestras sociedades y así ejercer presión en los precios de la vivienda.
Nhưng chúng ta cũng phải nhận thức được có những hậu quả mang đến rất quan trọng, khi những người nhập cư trình độ thấp có thể làm giảm lương của hầu hết những người nghèo khổ nhất trong xã hội và cũng có thể tạo áp lực lên giá nhà đất.
2 Al igual que un piloto precavido, usted puede utilizar un tipo de lista de verificación para asegurarse de que su fe no le falle cuando más la necesite.
2 Như người phi công thận trọng, bạn có thể dùng một bảng kiểm tra để đảm bảo rằng đức tin của mình sẽ vững vàng khi gặp khó khăn.
Unas palabras de advertencia: Sea precavido y ahórrese sinsabores innecesarios.
Đôi lời cảnh giác: Nhớ đề phòng các vấn đề bất trắc có thể xảy ra, để có thể tránh sự khó khăn không cần thiết.
Estás demasiado precavida.
Claire, đừng để việc văn phòng khiến em phải bận tâm.
Siempre precavido y en guardia —tal vez por su adiestramiento en karate—, no queda satisfecho a menos que le convenza con respuestas basadas en la Biblia.
Có lẽ môn karate đã dạy anh tính cảnh giác và thận trọng, vì anh sẽ không chấp nhận điều gì nếu chưa được thuyết phục và chưa có bằng chứng từ Kinh Thánh.
Es un tipo muy precavido.
Ông ấy rất cẩn trọng.
Tenemos que ser precavidos antes de una ofensiva.
Chúng tôi phải cẩn thận trước cuộc tấn công.
Seamos precavidos y veamos si esas palabras van tras un precio justo.
Đứng thẳng lưng lên, thay những lời đó bằng một mức giá tốt thì hơn.
Por lo general, pecamos de precavidos al aplicar esta política, puesto que no queremos permitir contenido de legalidad dudosa.
Chúng tôi thường đặc biệt thận trọng trong việc áp dụng chính sách này bởi vì chúng tôi không muốn cho phép nội dung có vấn đề về pháp lý.
Seremos muy precavidos.
Tôi sẽ cẩn thận hơn.
El soldado precavido no se arriesga a pelear si su armadura está en mal estado o carece de una pieza.
Một người lính cẩn trọng sẽ không liều ra trận nếu bộ khí giới thiêng liêng không đủ hoặc có vũ khí nào cần sửa chữa.
Los israelitas de la antigüedad no dejaban las cosas en manos del destino, pues la Ley les enseñaba la importancia de ser precavidos.
Thay vì dạy rằng hãy phó mặc mọi việc cho số mệnh, Kinh Thánh ra lệnh người Do Thái xưa phải quan tâm đến vấn đề an toàn.
Una opción nos lleva a la reformulación y la consideración precavida de los incentivos para cambiar cómo negociamos.
Một lựa chọn là băng qua, nghĩ lại và cân nhắc những động lực để thay đổi cách chúng ta làm kinh doanh.
Sin embargo, intentamos ser muy precavidos para evitar la publicación de copias no autorizadas y es posible que rechacemos las copias duplicadas, ya que las versiones diferentes de un mismo libro confunden a nuestros usuarios.
Tuy nhiên, chúng tôi sẽ cố gắng thực hiện một cách thận trọng để tránh các bản sao trái phép và chúng tôi có thể từ chối các bản sao trùng lặp của cùng một cuốn sách vì nhiều phiên bản của cùng một cuốn sách sẽ gây nhầm lẫn cho người dùng của chúng tôi.
¿Qué debe hacer todo padre precavido?
Cha mẹ khôn ngoan sẽ làm gì?
Sin embargo, los recientes sucesos mundiales han hecho que la gente sea precavida en cuanto a abrir correspondencia que no le resulta familiar.
Tuy nhiên, những diễn biến gần đây của tình hình thế giới khiến người ta dè dặt đối với việc mở những lá thư lạ.
Un libro muy antiguo y lleno de buenos consejos dice: “Sagaz [o precavido] es el que ha visto la calamidad y procede a ocultarse” (Proverbios 22:3).
Một cuốn sách cổ đưa ra lời khuyên khôn ngoan sau: “Người khôn-ngoan thấy điều tai-vạ, và ẩn mình”. —Châm-ngôn 22:3.
Por ello, he aprendido a ser precavido a la hora de aceptar como hechos teorías no comprobadas, sin importar con cuánto cuidado hayan sido elaboradas.
Do đó, tôi học được một điều là phải cẩn thận trong việc thừa nhận những học thuyết chưa được chứng minh, dù chúng được trình bày khéo léo đến đâu.
Los carpinchos son fuertes y precavidos.
Chuột lang mạnh và thận trọng.
precavido y muestra a tus padres lo que consultas en Internet
Khôn ngoan là nên cho cha mẹ biết các địa chỉ trên mạng mà bạn phải vào
Deben ser muy precavidos cuando alguien les dé una respuesta global para algún misterio de la prehistoria, porque sobre la prehistoria cualquiera puede decir cualquier cosa y salirse con la suya.
Bạn phải luôn cẩn thận phòng việc ai đó lật lại lịch sử và cố gắng đưa cho bạn câu trả lời toàn cầu, bởi vì, ở tiền lịch sử, bạn có thể nói bất cứ cái quái gì bạn muốn và đi xa khỏi nó.
Como la hija del antiguo líder, deberías ser más precavida.
Là con gái cố bang chủ, cô nên cẩn thận hơn mới phải.
Los guardias siempre eran precavidos manteniendo fuera de nuestro alcance el agua.
Các tên cai ngục luôn cách ly bọn ta khỏi nước.
Nunca se puede ser demasiado precavido.
Không có gì là quá an toàn cả.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ precavido trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.