posture trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ posture trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ posture trong Tiếng pháp.
Từ posture trong Tiếng pháp có nghĩa là tư thế. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ posture
tư thếnoun Bloguer affecte votre posture. Commençons par la posture. Viết blog ảnh hưởng tới tư thế của bạn. Chúng ta hãy bắt đầu nói về điều này. |
Xem thêm ví dụ
Ils synchronisent leurs sons et leurs postures pour paraître plus gros et plus forts. Chúng đồng bộ hóa tiếng nói và cử chỉ để trông chúng to lớn hơn và giọng điệu mạnh mẽ hơn. |
Mais si les partenaires s'autorisaient un changement de posture l'espace d'un instant ? Nhưng sẽ thế nào nếu các đôi thực hiện được một động tác chuyển trong một giây thôi? |
Excellente posture! Giỏi lắm. |
Il examine sa posture, la position de ses bras et la façon dont il saisit la corde. Anh chú ý tư thế đứng, cách giương cung và kéo dây cung của thầy. |
Regarde sa posture. Lại dáng điệu nữa |
C'est facile pour vous d'adopter cette posture. Cô chọn quan điểm này tương đối dễ. |
Il m'est venu à l'esprit, en y pensant, la raison pour laquelle le coach des archères m'a dit à la fin de l'entraînement, hors de portée de voix de ses archères, que lui et ses collègues n'avaient jamais l'impression qu'ils pouvaient en faire assez pour leur équipe, ils n'avaient jamais l'impression qu'il y avaient assez de visualisations techniques et d'exercices de posture pour les aider à dépasser ces permanentes victoires proches. Nó xảy ra với tôi, vì tôi nghĩ , tại sao huấn luyện viên bắn cung nói với tôi vào cuối buổi tập, ở ngoài tầm nghe của các cung thủ khác, rằng anh và đồng đội chưa bao giờ cảm thấy mình cống hiến đủ cho đội, chưa bao giờ cảm thấy đủ thiết bị nghe nhìn, các thế tập để giúp các cung thủ vượt qua những chiến thắng "hụt" nối tiếp. |
Et votre posture: trop rigide, aucun style. Cái tướng to con của anh, cục mịch, không lịch lãm. |
Il est tellement rare dans la culture américaine, il reste si peu de choses relevant encore de la vocation, de regarder ce à quoi l'obstination ressemble avec ce niveau d'exactitude, ce que ça signifie d'aligner sa posture corporelle durant trois heures afin d'atteindre une cible, de poursuivre un genre d'excellence dans l'obscurité. Rất hiếm trong văn hóa Mỹ, rất hiếm trong nghề nghiệp việc ai đó nhìn vào những gì gan góc ở mức độ chính xác này, điều đó có nghĩa lý gì khi phải điều chỉnh tư thế trong 3 giờ đồng hồ để đạt được 1 mục tiêu, mò mẫm để theo đuổi sự xuất sắc. |
Vous attendiez la posture " chien tête en bas "? Bạn có từng nhìn thấy " chó lộn ngược " chưa? |
Ma posture est terrible. Đi đứng cũng phát kinh lên. |
Les habitants, extrêmement impressionnés par la danse caractéristique de ces volatiles, en ont créé une qui s’inspire de leurs postures. Điệu múa độc đáo của sếu gây ấn tượng cho dân địa phương đến nỗi họ đã nghĩ ra điệu múa bắt chước theo chúng. |
Vous pouvez accomplir beaucoup avec la respiration, la posture, et les exercises pour améliorer le timbre de votre voix. Và bạn có thể làm nên điều tuyệt vời với hơi thở, tư thế, và các bài luyện giọng bạn cải thiện âm sắc của mình. |
Mais ils ont un répertoire très riche de postures et de gestes, beaucoup desquels sont similaires ou même identiques aux notres et sont utilisés dans le même contexte. Chúng thực hiện những màn biểu diễn dáng bộ và cử chỉ rất phong phú, nhiều trong số chúng giống nhau, hay thậm chí giống hệt chúng ta và hình thành trong cùng ngữ cảnh. |
Je témoigne que la vraie posture du Sauveur envers nous est celle représentée par les mains tendues de la statue de Thorvaldsen, Christus. Tôi làm chứng rằng cảm nghĩ chân thật của Đấng Cứu Rỗi đối với chúng ta đã được thể hiện trong bức tượng Chúa Giê Su Christus của nhà điêu khắc Thorvaldsen. |
Tu me mets dans une drôle de posture, Jack. Ông đẩy tôi vào tình cảnh thật khó xử, Jack. |
Je travaille dans une posture similaire. Tôi làm việc từ 1 vị trí tương tự thế. |
Commençons par la posture. Chúng ta hãy bắt đầu nói về điều này. |
Posture du cheval, s' enraciner Mã bộ là căn bản nhất |
La posture de l'Administration Obama sur la dissuasion serait plus compréhensible si c'était une administration qui avait, par exemple, choisi de poursuivre ce qui est sans doute le plus grand crime économique que ce pays ait connu au cours des 100 dernières années. Sẽ dễ hiểu bộ máy của Obama hơn khi với mục đích răn đe nếu bộ máy này khởi tố tội ác kinh tế lớn nhất mà đất nước này chứng kiến& lt; br / & gt; trong một trăm năm qua. |
Le second exercice, « Position debout du Falun », consiste en quatre postures statiques, chacune similaire à la tenue d’une roue invisible, pendant une période de temps prolongée. Bài tập thứ hai, "Pháp Luân Trang pháp", gồm việc giữ bốn tư thế tĩnh - mỗi tư thế đó giống như đang ôm một bánh xe - trong thời gian dài. |
J'aimerais commencer en vous offrant une petite astuce gratuite non technologique et tout ce que vous devez faire, c'est de modifier votre posture pendant deux minutes. Tôi muốn bắt đầu bằng việc giới thiệu miễn phí cho các bạn một mẹo nhỏ, và tất cả những gì bạn cần làm là: thay đổi tư thế của bạn trong vòng 2 phút |
Lorsqu'ils travaillent avec leur portable, ils adoptent une posture moins naturelle pour qu'il tienne sur leurs genoux. Il en résulte une augmentation importante de la température entre les cuisses." Tuy nhiên, họ sẽ có dáng ngồi kém tự nhiên để thăng bằng cho máy tính xách tay của họ. điều này dẫn tới nhiệt độ tăng lên đáng kể nhiệt độ cơ thể ở giữa 2 đùi của họ." |
Pour Jéhovah, cette posture a perdu tout sens, car son peuple a les mains pleines de meurtres. Đối với Đức Giê-hô-va, tư thế này đã trở nên vô nghĩa, vì tay của dân sự này dính đầy máu. |
Nos postures, notre propre importance imaginée, l'illusion que nous avons quelque position privilégiée dans l'univers, sont mis en question par ce point de lumière pâle. Những sự làm dáng của chúng ta, sự lên mặt ta đây của chúng ta, cái ảo tưởng rằng chúng ta có vị trí đặc quyền nào đó trong vũ trụ, đang bị thách thức bởi điểm sáng xanh yếu ớt này. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ posture trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới posture
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.