simuler trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ simuler trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ simuler trong Tiếng pháp.

Từ simuler trong Tiếng pháp có các nghĩa là giả vờ, vờ, giả. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ simuler

giả vờ

verb

Je ne suis pas bon pour simuler l'autorité.
Tôi không tốt lắm về việc giả vờ ra oai.

vờ

verb

Je ne suis pas bon pour simuler l'autorité.
Tôi không tốt lắm về việc giả vờ ra oai.

giả

verb

Je ne suis pas bon pour simuler l'autorité.
Tôi không tốt lắm về việc giả vờ ra oai.

Xem thêm ví dụ

Ce simulateur était aussi très utile pour former les conducteurs aveugles et aussi tester rapidement différents types d'idées pour différents types d'interfaces- utilisateur non- visuelles.
Sự mô phỏng này rất hữu dụng cho những người khiếm thị tập xe cũng như việc kiểm tra những ý tưởng khác nhau cho các loại giao diện không nhìn khác nhau.
Cette simulation à l’ordinateur nous vient d’un groupe de relativité à la NASA Goddard.
Mô hình máy tính này dựa vào một nhóm nghiên cứu tại trụ sở NASA tại Goddard.
Je veux dire, pensez-y : une simulation informatique capable de reproduire exactement la réalité.
Thử nghĩ mà xem: một mô phỏng máy tính thứ có thể sao chép chính xác mọi thứ hiện thực.
Afin de rendre ces balcons plus confortables pendant plus de jours dans l'année, nous avons étudié le vent par simulations numériques, pour créer des formes de balcons qui coupent et redirigent le vent, et fassent de ces balcons un endroit plus confortable et moins venteux.
Để ban công thêm phần thoải mái vào các khoảng thời gian khác nhau trong năm, chúng tôi nghiên cứu gió bằng mô phỏng kỹ thuật số, nhằm thiết kế hình dạng ban công làm giảm tốc độ gió, phân tán gió, giúp ban công thoải mái và ít gió hơn.
Nous appelons cela réalité virtuelle pour l'instant, mais que se passe-t-il quand on dépasse les réalités simulées ?
Và chúng ta gọi đó là thực tế ảo, nhưng điều gì xảy ra nếu chúng ta đi quá giới hạn của việc mô phỏng thực tế ảo?
La vidéo a été éditée avec un algorithme basé sur le Deep Dream de Google afin de simuler les effets de fortes prédictions perceptives.
Chúng tôi sử lý cảnh quay bằng thuật toán Deep Dream của Google để mô phỏng hiệu ứng phỏng đoán nhận thức về siêu sức mạnh.
Regardez la simulation. ”
Xin mời xem mô hình”.
La fonctionnalité de simulation des demandes vous permet d'identifier l'élément de campagne qui serait gagnant si vous deviez redemander l'espace publicitaire.
Tính năng yêu cầu Mô phỏng cho bạn thấy mục hàng nào sẽ thắng nếu bạn định yêu cầu vùng quảng cáo lần nữa.
Je vais donc vous montrer une simulation plus petite.
Nên tôi cho bạn xem một mô hình nhỏ hơn.
La douche est censée simuler un verre de bière.
Bồn tắm này mô phỏng theo hình cốc bia.
Ça a pris 3-4 heures pour exécuter la simulation.
Mất gần ba đến bốn giờ để chạy mô phỏng.
L'équivalent en simulation, en tout cas.
Ít nhất thì cũng kiểu kiểu đấy.
Mais ça n'a pas vraiment été montré, c'est parce que vous avez un simulateur neuronal qui simule votre propre corps et soustrait cette sensation.
Nhưng nó chưa thật sự được chứng minh, đó là bởi vì khi bạn có một bộ giả lập thần kinh mô phỏng theo chính cơ thể bạn và loại trừ cảm giác đó ra.
Par conséquent, je me sers de simulations informatiques pour analyser, mais aussi pour prédire, le comportement de ces orages lorsqu’ils viennent d'être créés au niveau du Soleil.
Điều tôi làm là xây dựng mô phỏng trên máy tính với mục đích phân tích, đồng thời dự đoán hoạt động của những cơn bão này ngay khi chúng mới hình thành tại Mặt Trời.
Vous pouvez alors modifier les informations relatives au ciblage et aux tags pour essayer de faire en sorte que l'élément de campagne de votre choix remporte la simulation.
Sau đó bạn có thể thay đổi thông tin thẻ và nhắm mục tiêu để cố gắng làm cho mục hàng mong muốn giành chiến thắng trong mô phỏng.
Procédons maintenant à une simple simulation de la façon dont cette répartition des âges va évoluer dans les prochaines années.
Bây giờ, hãy thử làm 1 mô phỏng đơn giản về sự gia tăng cấu trúc tuổi này sau 2 năm nữa.
Satan est le simulateur invisible qui se cachait derrière le serpent et qui s’est servi de mensonges sournois pour amener Ève à désobéir à la loi du Créateur énoncée expressément.
Hắn là kẻ phản nghịch ẩn mình sau con rắn và dùng lời nói dối xảo quyệt lừa gạt Ê-va, xúi bà cãi lời Đức Chúa Trời.
Voici une simulation informatique.
Đây là một mô phỏng vi tính.
Les débuts de la 3D remontent à 1962, lorsque Morton Heilig a inventé le simulateur Sensorama.
VR không phải là một phát minh mới, mà ngay từ năm 1962 Morton Heilig (Mỹ) đã phát minh ra thiết bị mô phỏng SENSORAMA.
Des sociétés comme National Instruments, qui insèrent des simulations interactives très puissantes dans les ressources, afin que nous puissions aller au- delà de notre genre habituel de manuels scolaires vers une expérience dans laquelle vous pouvez interagir jouer et apprendre en même temps avec tous les matériels pédagogiques.
Những công ty như National Instruments, những người nhúng những giả lập tương tác mạnh mẽ vào các tài liệu này, vì vậy chúng ta có thể đi xa hơn cả những cuốn sách in bình thường tới một trải nghiệm mà tất cả những tài liệu giảng dạy, mà bạn có thể tương tác thực sự và chơi đùa và thực sự học khi bạn làm vậy.
Essayer de simuler l' espacement des lignes de Write en ajoutant des espaces avant chaque paragraphe
Cố bắt chước khoảng cách dòng của Write bằng cách thêm một vài khoảng trống trước mỗi đoạn văn
Je ne suis pas bon pour simuler l'autorité.
Tôi không tốt lắm về việc giả vờ ra oai.
Je vais simuler la foudre.
Bác sẽ tạo ra dòng điện.
En 2006, Buena Vista Games édita Desperate Housewives : Le Jeu, un simulateur de vie adapté de la série télévisée Desperate Housewives.
Vào tháng 10 năm 2006, Buena Vista Games cho phát hành Desperate Housewives: The Game, một game mô phỏng đời sống phỏng theo loạt phim truyền hình Desperate Housewives khá nổi tiếng.
Mais aujourd'hui, les moyens de contention, les logiciels de modélisation 3D et de simulation ont rendu les montagnes russes plus sûres et excitantes que jamais.
Ngày nay, để hạn chế những bất cập, phần mềm mô phỏng và mô hình 3D đã giúp tàu lượn an toàn và hồi hộp hơn bao giờ hết.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ simuler trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.