portable trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ portable trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ portable trong Tiếng pháp.
Từ portable trong Tiếng pháp có các nghĩa là điện thoại di động, xách tay, máy tính xách tay. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ portable
điện thoại di độngnoun (Téléphone portable|1) |
xách tayadjective Sauf votre respect, ce n'est pas aussi simple que de déplacer un ordi portable. Một cái máy tính xách tay rồi mang nó sang một phòng khác. |
máy tính xách tayadjective (Ordinateur que l'on peut transporter, et suffisamment petit et léger pour pouvoir être utilisé sur ses genoux.) |
Xem thêm ví dụ
Qui veut un portable Stacks gratuit? Bao nhiêu người trong các bạn muốn có điện thoại Stacks free nào? |
Vous voulez un téléphone portable démodé, avec un clapet, et qui est aussi gros que votre tête? Hay bạn muốn một chiếc điện thoại nắp gập kểu cũ và nó lớn như đầu bạn? |
Ushahidi - ce mot veut dire " témoin " ou " témoignage " en Swahili - est un moyen très simple de recueillir des témoignages sur le terrain que ça soit sur le web ou, plus décisif, via des téléphones portables et des SMS, de les agréger et de les mettre sur une carte. Ushahidi - cái tên có nghĩa " chứng kiến " hoặc " bằng chứng " ở Swahili là 1 cách thu thập báo cáo từ khu vực 1 cách đơn giản, kể cả từ web hay thông qua điện thoại di động và tin nhắn, tổng hợp và đặt nó lên bản đồ. |
Il s'avère que c'est un problème vraiment épineux, parce qu'il faut construire un robot petit, portable qui soit non seulement vraiment abordable, mais ce doit être une chose que les gens veulent vraiment ramener à la maison et laisser près de leurs enfants. Và thực tế cho thấy, đó là một vấn đề cực khó, bởi vì bạn phải tạo ra một con robot nhỏ và linh động nó không chỉ thật sự đủ rẻ, nhưng nó cũng phải là một thứ mà mọi người thực sự muốn mang về nhà và cho lũ trẻ chơi cùng. |
On comprend aisément pourquoi les grandes entreprises considèrent le portable comme un ami. Thật dễ hiểu tại sao các đại công ty coi điện thoại di động là bạn. |
“ Avec le portable, c’est facile de fréquenter en secret. “Nhờ có điện thoại di động mà giờ đây chuyện bí mật hẹn hò dễ như chơi. |
Ce qu’ils en pensent : Les portables (Pr 10:19) (15 min) : Discussion. Ý kiến bạn trẻ—Điện thoại di động (Ch 10:19): (15 phút) Thảo luận. |
Oui, regardez qui avait éteint son portable alors que Ross était à Turin Có đấy.Hãy tìm kiếm những người trong chúng ta ai tắt điện thoại trong khoảng thời gian Ross ở Turin |
Et la même chose est vraie si vous achetez ce portable ou si vous achetez cet ordinateur -- et même dans cette époque sans fil, vous ne pouvez pas vivre sans fil. (Tiếng cười) Và mọi thứ như thế là đúng, nếu bạn mua 1 laptop hay mua 1 máy tính bàn, và thậm chí trong kỷ nguyên không dây. |
Applications qui permettent à l'utilisateur de synchroniser des SMS et des appels téléphoniques sur plusieurs appareils (par exemple, entre un téléphone et un ordinateur portable) Các ứng dụng cho phép người dùng đồng bộ hóa tin nhắn văn bản và cuộc gọi điện thoại trên nhiều thiết bị (chẳng hạn như giữa điện thoại và máy tính xách tay) |
A un moment je vais même faire circuler parmi vous ce à quoi le portable à 100 dollars ressemblera peut- être. Và có khi tôi còn chuyển cho quí vị xem chiếc máy tính xách tay $100 trông như thế nào. |
Autre chose, nous regardons de temps en temps sur le portable des choses qui sont plus grandes que le téléphone lui- même. Thỉnh thoảng, chúng ta xem cái gì đó trên điện thoại, mà nó to hơn chiếc điện thoại. |
Un appel de ce portable déclenchera l'explosion. Một cuộc gọi từ điện thoại di động này sẽ kích hoạt vụ nổ. |
"Oh oui, c'est un portable." Ồ, đó là một chiếc điện thoại di động. |
J'ai besoin d'accéder à ton portable et d'un numéro de carte bancaire. Tôi cần mượn điện thoại của anh và một số thẻ tín dụng. |
N'oublie pas de détruire et de jeter ton portable. Nhưng phải đập vỡ và ném ngay cái di động của mày đi. |
Prenez mon portable. Anh có thể dùng di động của tôi. |
Sortez vos portables, vérifiez si vous avez vu juste. Lôi điện thoại ra, kiểm tra, và xem mình đã chính xác chưa. |
On peut même en recevoir sur son téléphone portable. Thậm chí loại tài liệu này còn được tải về điện thoại di động. |
J'ai eu la chance de pouvoir observer la diversité de tous les produits fabriqués, des clubs de golf aux ordinateurs portables, en passant par les serveurs Internet, les voitures et même les avions. Điều tôi thấy từ sự tiếp xúc trực tiếp ở thành phố Mexico thực ra giống như thế này Đây là sự diễn tả chính xác hơn về bản chất của buôn bán Tôi đã có vinh dự để có thể thấy được cách mà nhiều loại hàng hóa được sản suất, từ gậy golf tới máy tính xách tay cho tới máy chủ Internet đến xe ô tô và thậm chí máy bay. |
Quand toute la famille est ensemble, ne laissez pas la télévision, les portables ou d’autres appareils vous isoler les uns des autres. Khi gia đình bên nhau, đừng để ti-vi, điện thoại hoặc những thiết bị khác tách biệt bạn với mọi người. |
Le tableau de données disponible dans ce rapport se compose d'une ligne pour chaque catégorie d'appareil définie dans Analytics : Ordinateur de bureau (ordinateurs portables inclus), Tablette et Mobile. Bảng dữ liệu trong báo cáo này hiển thị một hàng cho mỗi danh mục thiết bị được xác định trong Analytics: Máy tính để bàn (bao gồm cả máy tính xách tay), Máy tính bảng và Thiết bị di động. |
J'ai donc eu l'idée d'une nouvelle méthode il y a quelques années de cela, je l'appelle l'ADN origami c'est si simple que vous pourriez le faire chez vous dans votre cuisine et concevoir la chose sur votre ordinateur portable. Nên vài năm trước tôi đã tìm ra một phương pháp mới gọi là DNA origami dễ dàng đến mức bạn có thể thực hiện ngay tại bếp nhà bạn và thiết kế món đồ từ máy tính xách tay. |
Il faudrait que je récupère ce portable. Nếu tôi có được cái điện thoại đó, tôi có thể gọi cho đội trưởng Emmett. |
On peut créer des formulaires, et une fois qu'ils ont été créés, on les envoie à plusieurs modèles très courants de téléphones portables. Bạn có thể tạo ra các mẫu đơn, và một khi xong việc, bạn có thể chuyển chúng sang các loại điện thoại di động thông thường |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ portable trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới portable
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.