tablette trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ tablette trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tablette trong Tiếng pháp.
Từ tablette trong Tiếng pháp có các nghĩa là thỏi, bài, thẻ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ tablette
thỏinoun |
bàinoun Byamba portera une tablette d'or. Byamba sẽ đi với lệnh bài hoàng kim trong tay. |
thẻnoun |
Xem thêm ví dụ
Amener le prophète au plus dangereux endroit sur terre, mémoriser la tablette, et après quoi? Mang Nhà tiên tri... tới nơi nguy hiểm nhất trên Trái đất... để ghi nhớ phiến đá, và sau đó biến lẹ? |
Donc j'aimerais dire quelques mots sur l'amélioration, et partager avec vous un aperçu de mon projet actuel, qui est différent du précédent, mais en partage exactement les mêmes caractéristiques d'auto-apprentissage, d'apprentissage par la pratique, d'auto-exploration et de conscience communautaire, et ce projet traite de la formation en mathématiques jusqu'au niveau lycée, en débutant avec les maths pour les jeunes enfants, et nous le faisons sur des tablettes car nous pensons que les maths, comme tout le reste, devraient être enseignées par la pratique. Như vậy, tôi xin nói vài điều về việc nâng cấp, và xin chia sẻ với bạn điều tai nghe mắt thấy từ dự án hiện tại của tôi đó là điều rất khác với dự đoán, nhưng nó nói lên chính xác tính chất của việc tự học, và việc học qua hành động, việc tự khám phá và xây dựng cộng đồng, và dự án này sẽ làm việc trong chương trình toán phổ thông, bắt đầu từ môn toán cho tuổi nhỏ nhất, và chúng tôi thực hiện trên máy tính bảng vì chúng tôi nghĩ rằng toán, cũng như những thứ khác, nên được dạy bằng cách chạm tay vào. |
Vous pouvez effacer les données de votre téléphone verrouillé à l'aide d'un ordinateur, d'un autre téléphone ou d'une tablette. Bạn có thể xóa điện thoại bị khóa của mình bằng máy tính, máy tính bảng hoặc điện thoại khác. |
Le PDG de Super Evil Megacorp, Bo Daly, a déclaré qu'il considérait les jeux PC MOBA comme des expériences solitaires et que les tablettes de pensée pourraient améliorer l'expérience des groupes en réinventant le système de LAN, où les joueurs partagent une expérience de jeu commune sur un même espace physique. Giám đốc điều hành Super Evil Megacorp Bo Daly cho biết ông đã nhìn thấy các trò chơi PC MOBA như một trải nghiệm độc lập và nghĩ rằng máy tính bảng có thể làm cho trải nghiệm trở nên tốt hơn cho các nhóm như là một sự tái phát minh của các cuộc vui qua LAN, nơi mà người chơi chia sẻ kinh nghiệm chơi game chung trong cùng không gian chung trên các thiết bị riêng biệt. |
Vous devrez peut-être redémarrer votre tablette pour commencer à détecter des réseaux mobiles. Bạn có thể phải khởi động lại máy tính bảng để bắt đầu nhận dịch vụ di động. |
Au lieu d’apporter de nombreuses publications imprimées à la réunion, utilise ton smartphone ou ta tablette pour suivre les différentes parties de la réunion et chanter les cantiques. Thay vì mang nhiều ấn phẩm được in đến nhóm họp, hãy dùng thiết bị của anh chị để theo dõi các phần khác nhau và hát các bài hát. |
/* Vous pouvez également utiliser des styles personnalisés pour les articles consultés sur tablette. /* Các kiểu tùy chỉnh cũng có thể được viết cho bài viết hiển thị trên máy tính bảng. |
Non, parce qu'un méchant pharaon ressuscité veut me tuer, ainsi que mes amis, voler la tablette et dominer le monde. Không, bởi vì bọn lính của Pharaoh hồi sinh sẵn sàng giết tôi và tất cả mọi người quanh tôi chỉ để có được tấm bùa này và trở thành kẻ thống trị thế giới. |
Ce n'est pas comme cette machine électronique pour faire des abdos. où en 15 minutes par mois, vous obtenez des abdos tablette de chocolat. Nó không giống với máy tập thể dục bụng mà cứ tập 15 phút một tháng, bạn sẽ có một cái bụng rắn chắc như bia. |
Alors à la place, on peut faire des essais avec les différents outils sur la tablette en suivant un processus guidé d'apprentissage par expérimentation, et à un moment donné vous découvrirez qu'une des choses que vous pouvez faire parmi de nombreuses transformations justifiées est la suivante. Thay vào đó, bạn có thể trải nghiệm với những công cụ khác qua vài bước được hướng dẫn và vài lần làm sai, và đến 1 lúc nào đó bạn sẽ khám phá ra rằng bạn sẽ giải quyết được bài toán khi làm theo một cách thức đã thử. |
Pour répondre, intéressons- nous à trois catégories de documents sur lesquels s’appuient souvent les spécialistes : 1) les chroniques babyloniennes, 2) les tablettes commerciales et 3) les tablettes astronomiques. Để trả lời những câu hỏi đó, hãy xem xét ba loại tư liệu mà các học giả thường dựa vào: (1) Biên niên sử Ba-by-lôn, (2) các bảng tài chính và (3) các bảng thiên văn. |
Vous pouvez effacer les données de votre téléphone verrouillé à l'aide de votre ordinateur, d'un autre téléphone ou d'une tablette. Bạn có thể xóa điện thoại bị khóa của mình bằng máy tính, máy tính bảng hoặc điện thoại khác. |
Le tableau de données disponible dans ce rapport se compose d'une ligne pour chaque catégorie d'appareil définie dans Analytics : Ordinateur de bureau (ordinateurs portables inclus), Tablette et Mobile. Bảng dữ liệu trong báo cáo này hiển thị một hàng cho mỗi danh mục thiết bị được xác định trong Analytics: Máy tính để bàn (bao gồm cả máy tính xách tay), Máy tính bảng và Thiết bị di động. |
Sur cette tablette, on lit que les dieux sumériens Anou et Enlil avaient décidé de détruire l’humanité en provoquant un gigantesque déluge. Tấm bảng này ghi là thần Anu và thần Enlil quyết định dùng một trận lụt lớn để hủy diệt nhân loại. |
Si votre Chromebook fonctionne en mode Tablette, le clavier à l'écran s'ouvre automatiquement lorsque vous faites basculer l'écran de votre Chromebook par dessus ses charnières. Nếu Chromebook của bạn có thể sử dụng như một chiếc máy tính bảng thì bàn phím ảo sẽ tự động mở ra khi bạn lật màn hình của Chromebook qua bản lề. |
Par exemple, avec ce rapport, vous pouvez connaître vos revenus issus des pages Web AMP et des pages Web standards sur les smartphones, les tablettes, etc. Ví dụ: bạn có thể sử dụng báo cáo này để xem bạn kiếm được bao nhiêu từ trang AMP so với các trang web thông thường trên thiết bị di động cao cấp, máy tính bảng, v.v. |
Les Assyriens, et plus tard les Babyloniens, ont gravé leurs chroniques sur des tablettes d’argile, ainsi que sur des cylindres, des prismes et des monuments. Người A-si-ri, và sau này người Ba-by-lôn, ghi lại lịch sử của họ trên những bảng đất sét cũng như trên ống hình trụ, lăng trụ và bia tưởng niệm. |
Mon téléphone se connecte à ma tablette, À mon ordinateur à ma voiture. Điện thoại, máy tính bảng, máy tính xách tay, xe cộ. |
Représentation des tablettes d’argile qui étaient conservées dans la salle des archives. Hình minh họa phòng lưu trữ những bảng chữ bằng đất sét |
Désormais, vos annonces peuvent cibler les écrans de télévision, ainsi que les ordinateurs, les tablettes et les appareils mobiles. Giờ đây, bạn có thể nhắm mục tiêu quảng cáo của mình đến màn hình tivi cũng như máy tính để bàn, máy tính bảng và thiết bị di động. |
Ils découvrirent ensuite que le système bidimensionnel de gravure sur des tablettes d'argile était bien plus simple. Rồi họ phát hiện ra rằng việc chạm khắc hai chiều lên những viên đất sét thậm chí còn dễ hơn trước. |
Donc j'aimerais dire quelques mots sur l'amélioration, et partager avec vous un aperçu de mon projet actuel, qui est différent du précédent, mais en partage exactement les mêmes caractéristiques d'auto- apprentissage, d'apprentissage par la pratique, d'auto- exploration et de conscience communautaire, et ce projet traite de la formation en mathématiques jusqu'au niveau lycée, en débutant avec les maths pour les jeunes enfants, et nous le faisons sur des tablettes car nous pensons que Như vậy, tôi xin nói vài điều về việc nâng cấp, và xin chia sẻ với bạn điều tai nghe mắt thấy từ dự án hiện tại của tôi đó là điều rất khác với dự đoán, nhưng nó nói lên chính xác tính chất của việc tự học, và việc học qua hành động, việc tự khám phá và xây dựng cộng đồng, và dự án này sẽ làm việc trong chương trình toán phổ thông, bắt đầu từ môn toán cho tuổi nhỏ nhất, và chúng tôi thực hiện trên máy tính bảng vì chúng tôi nghĩ rằng toán, cũng như những thứ khác, nên được dạy bằng cách chạm tay vào. |
Vous pouvez les regarder depuis votre smartphone, votre tablette ou votre ordinateur, et sur d'autres appareils connectés. Bạn có thể xem video trên điện thoại thông minh, máy tính bảng, máy tính và các thiết bị được kết nối khác. |
Plus de 99 % des textes cunéiformes découverts ont été écrits sur des tablettes d’argile. Hơn 99% các văn bản chữ hình nêm đã tìm thấy đều được viết trên những bảng đất sét. |
Google Actualités fournit un contenu de haute qualité aux utilisateurs de tablettes et de smartphones, pour une lecture hors ligne ultra-rapide. Google Tin tức cung cấp nội dung chất lượng cao cho máy tính bảng và điện thoại thông minh của người dùng để đọc ngoại tuyến ở tốc độ cao. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tablette trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới tablette
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.