por este medio trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ por este medio trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ por este medio trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ por este medio trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là này, do đó, thật sự, hiện tại, thực sự. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ por este medio
này
|
do đó(hereby) |
thật sự
|
hiện tại
|
thực sự
|
Xem thêm ví dụ
Habían suprimido todos los anuncios, seguramente para impedir comunicarse por este medio con el enemigo. Tất cả những mục quảng cáo đều bị bôi bỏ, hẳn là đề ngăn ngừa liên lạc với quân địch. |
23 Y ocurrió que por este medio Gid y Teómner se habían apoderado de sus plazas fuertes. 23 Và chuyện rằng, Ghi Đơ và Tê Ôm Nơ, nhờ cách này đã chiếm được các đồn lũy của chúng. |
Google le enviará un correo electrónico con las instrucciones para realizar la autenticación por este medio. Google gửi email cho bạn để hướng dẫn cách xác thực qua email. |
Por este medio ha encontrado a algunas que aceptan publicaciones bíblicas y le permiten volver a llamarlas. Một số người đã nhận ấn phẩm Kinh Thánh và đồng ý để em gọi lại. |
Por este medio pido a participar en la investigación. Tôi xin phép được điều tra. |
Y le hizo la guerra al rey de la tierra, y por este medio logró para sí el reino. Rồi sau đó ông gây chiến với vua trong xứ, và nhờ đó mà ông chiếm được vương quốc cho mình. |
Por este medio, el Dios verdadero hará “cesar las guerras” y traerá “abundancia de paz” (Salmo 46:9; 72:7). (Thi-thiên 46:9; 72:7) Vị Vua được xức dầu là Chúa Giê-su ‘sẽ giải kẻ thiếu-thốn, người khốn-cùng khỏi sự hà-hiếp và sự hung-bạo’. |
Por tanto, que nuestra decisión sea no perdernos ninguna de las instrucciones que Jehová provee por este medio (Isa. 30:20b, 21). Do đó, hãy quyết tâm đừng bỏ lỡ bất kỳ sự hướng dẫn và dạy dỗ nào Đức Giê-hô-va cung cấp trong dịp này!—Ê-sai 30:20b, 21. |
La dirección de Internet que aparece arriba puede proporcionarse a cualquiera que se incline a aprender la verdad bíblica por este medio. Hãy tự nhiên chia sẻ địa chỉ ghi trên với bất cứ ai muốn học biết lẽ thật dưới hình thức này. |
La mayoría de los mensajes que se intercambian por este medio ultramoderno no se basan en la voz, sino en la escritura. Nhiều triệu lời nhắn trao đổi giữa các thiết bị tối tân này được thực hiện không phải bằng lời nói mà bằng chữ viết. |
▪ Realizan programas de alfabetización en todo el planeta. Por este medio, decenas de miles de personas han aprendido a leer y escribir. ▪ Họ bảo trợ các chương trình xóa mù chữ, giúp hàng chục ngàn người trên khắp thế giới biết đọc biết viết. |
Un nuevo vocabulario de formas invade todos los ámbitos del diseño, ya sea automóviles, arquitectura, productos, etc. Está siendo afectado por este medio digital de la curvatura. Và một từ vựng mới của hình dáng đang xâm nhập vào mọi lĩnh vực thiết kế: dù đó là tự động hóa, kiến trúc,sản xuất, v.v..., nó thực sự đang bị tác động bởi đường cong kỹ thuật số. |
Cuando la batalla legal estaba a punto de ser finalizada en septiembre de 2002, la canción completa apareció por este medio, días antes del anuncio del lanzamiento de Nirvana. Tại thời điểm gần kết thúc phiên toà vào tháng 9 năm 2002, nhiều ngày trước khi tuyên bố phát hành Nirvana', toàn bộ phần bài hát đã không có như mong đợi. |
“De cierto, de cierto te digo: Te daré de mi Espíritu, el cual iluminará tu mente y llenará tu alma de gozo; y entonces conocerás, o por este medio sabrás” (D. y C. 11:13–14). “Thật vậy, thật vậy, ta nói cho ngươi hay, ta sẽ truyền cho ngươi Thánh Linh của ta, là Đấng sẽ soi sáng tâm trí ngươi, là Đấng sẽ làm cho tâm hồn ngươi tràn đầy niềm vui; và rồi ngươi sẽ biết” (GLGƯ 11:13–14). |
Sólo por este medio el Espíritu de Dios puede llegar a ser parte integrante de la entidad individual del hombre, así como los tejidos de su cuerpo asimilan la substancia de los alimentos que come” (Jesús el Cristo, 1975, pág. 361; cursiva agregada). Chỉ qua những phương tiện này Thánh Linh của Thượng Đế mới có thể trở thành một phần vĩnh cửu của từng người, thậm chí còn là chất liệu của thực phẩm mà người ấy ăn được đồng hóa với các mô trong cơ thể của người ấy” (Jesus the Christ, xuất bản lần thứ ba [1916], 342; những chữ nghiêng được thêm vào). |
Desde los primeros días del anterior mes de diciembre, el Profeta y Sidney se habían ocupado en predicar, y por este medio se logró disminuir en gran manera los sentimientos desfavorables que habían surgido contra la Iglesia (véase el encabezamiento de la sección 71). Từ đầu tháng Mười Hai năm trước, Vị Tiên Tri và Sidney đã tham gia vào việc thuyết giảng, và nhờ vậy mà hai ông đã thành công trong việc làm dịu được những cảm nghĩ không thuận lợi đã nổi lên chống lại Giáo Hội (xem tiêu đề của tiết 71). |
Según Doctrina y Convenios 20:11–12, la salida a luz del Libro de Mormón prueba que Dios sigue “[inspirando] a los hombres y los llama a su santa obra” en nuestra época, tal como en el pasado, “demostrando por este medio que él es el mismo Dios ayer, hoy y para siempre”. Theo Giáo Lý và Giao Ước 20:11–12, sự ra đời của Sách Mặc Môn chứng tỏ rằng Thượng Đế tiếp tục “cảm ứng loài người và kêu gọi họ làm công việc thánh thiện của Ngài” trong thời kỳ của chúng ta như Ngài đã làm trong thời xưa, “chứng tỏ rằng Thượng Đế hôm qua, ngày nay và cho đến đời đời không hề thay đổi.” |
¡Qué agradecidos podemos estar por disponer de este medio que nos permite reajustarnos! (Ga-la-ti 6:1) Chúng ta biết ơn xiết bao về sự sắp đặt này để giúp mình sửa đổi! |
“Mas un vidente puede saber de cosas que han pasado y también de cosas futuras; y por este medio todas las cosas serán reveladas, o mejor dicho, las cosas secretas serán manifestadas, y las cosas ocultas saldrán a la luz; y lo que no es sabido, ellos lo darán a conocer; y también manifestarán cosas que de otra manera no se podrían saber” (Mosíah 8:17). “Nhưng vị tiên kiến có thể biết được những việc đã xảy ra trong quá khứ cũng như những việc sẽ xảy đến trong tương lai; và nhờ những dụng cụ đó mà mọi sự việc sẽ được tiết lộ, hay nói cách khác, mọi điều bí mật sẽ được phơi bày, và những điều che giấu sẽ được đưa ra ánh sáng, cùng những điều chưa ai được biết tới thì sẽ nhờ những dụng cụ đó mà biết được, và ngoài ra có những sự việc sẽ nhờ những dụng cụ đó mà được biết đến, nếu không thì chẳng ai có thể biết được” (Mô Si A 8:17). |
¿Fue demasiado difícil para Jehová llevar a cabo su voluntad por medio de este grupito de Testigos? Dùng nhóm nhỏ các Nhân-chứng này để thực hiện ý định của ngài có phải là việc quá khó cho Đức Giê-hô-va không? |
Por medio de este poder, Él también puede sanarnos en nuestros momentos de sufrimiento y necesidad. Qua quyền năng này, Ngài cũng có thể chữa lành cho chúng ta trong những lúc chúng ta đau khổ và hoạn nạn. |
Luego, por medio de este, aumentamos nuestra fe hasta que, teniendo ya todo poder, seremos como nuestro Señor. Sau đó, qua chức tư tế, chúng ta tăng trưởng trong đức tin cho đến khi có được tất cả quyền năng, chúng ta trở nên giống như Chúa chúng ta. |
Pero la verdadera pregunta es, ¿por medio de este proceso nos habremos comprometido todos? Nhưng câu hỏi là trong suốt quá trình liệu tất cả mọi người có cam kết không? |
Pero esta vez lord Voldemort actuaba a través de otra persona, por medio de este diario. Chỉ có điều lần này, Chúa tể Hắc ám Voldermort đã mượn tay người khác hành động thôi. |
Los testigos de Jehová le invitan a constatar personalmente este hecho por medio de un estudio de la Biblia. Nhân-chứng Giê-hô-va mời mọi người học hỏi Kinh-thánh để biết chắc về điều đó. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ por este medio trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới por este medio
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.