poquito trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ poquito trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ poquito trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ poquito trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là ít. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ poquito
ítadjective Un poquito de esto, otro poquito de aquello. Một ít cái này, một ít cái kia. |
Xem thêm ví dụ
En realidad estoy un poquito en mitad de una... Tôi thực ra đang trong... |
Sólo te lo recortaré un poquito. Cắt ngắn 1 tý thôi mà. |
Y debes ser un poquito humano cuando eres el presidente. Và khi là một tổng thống, bạn phải giàu tình người một chút. |
Y fíjense que no es hacer un poquito más con un poquito menos. Và nhắc các bạn nhé, không chỉ là kiếm nhiều hơn một chút từ cái ít hơn một chút. |
Lo verdaderamente hermoso es que, cuando alguien está sentado a su lado, como que algunas veces escuchan un poquito a la persona que llama. Điều hay ở chỗ là khi một ai đó ngồi cạnh bạn, đôi khi họ có thể nghe một chút ít tiếng của người gọi |
Un poquito. Có một chút! |
Ni un poquito. Không một chút nào hết. |
La ultima cosa que ella necesita es tu viniendo aqui con tu pelo rubio..... tus gallardos senos, y un poquito de ritmo...... tomando la ultima liquidacion que un hermano dejo Điều cuối cùng cô ta cần là cậu đến đây với mái tóc vàng bộ ngực đầy sức sống và # chút nhịp điệu để bán rẻ cho các anh chàng ở đây |
Bueno, esto puede que te sorprenda...... pero yo se un poquito de algo sobre el hip- hop Điều này làm ngạc nhiên các em đây nhưng cô biết # chút về nhảy hip- hop đấy |
Un poquito de agradecimiento, para empezar. Một chút lòng biết ơn sẽ là 1 khởi đầu đấy. |
Llegué un poquito tarde. Tôi đã hơi muộn. |
No vamos a perder ni un poquito. Bọn em không lãng phí miếng nào đâu. |
Va a ser un poquito tarde. Tới lúc đó thì trễ lắm |
Cántame un poquito de esa canción. Hát một vài câu trong bài hát đó cho anh đi. |
¿estaba, um, un poquito nervioso? Hắn, um... hơi gian xảo? |
Entonces ¿se llegaron a conocer Uds. un poquito? Vậy hai đứa đã làm quen được với nhau chút nào chưa? |
Soy un poquito obsesiva... Tôi hơi bị ám ảnh một chút... |
Me puse un poquito antes de salir de casa. Chỉ vài giọt trước khi ra khỏi nhà. |
Estas se mueren poquito a poco y salen del cuerpo como cosas inútiles. Những bộ-phận ấy chết lần lần và được tống ra dưới hình-thức cặn bã. |
Un poquito Biết chút chút, biết chút chút. |
Pero la idea de que podemos crecer poquito a poco casi sin contratiempos es un error, es peligrosamente errónea porque implica que no estamos listos para lo que realmente sucederá. Nhưng ý nghĩ rằng ta có thể phát triển nhẹ nhàng tới mức đấy với chỉ một vài trục chặc nho nhỏ là hoàn toàn sai lầm, sai lầm một cách nguy hiểm, bởi nó có nghĩa là chúng ta chưa chuẩn bị cho những gì sắp tới. |
Pero para comprender esto tenemos. que retroceder un poquito. Để hiểu điều đó, ta cần lùi thời gian thêm một chút nữa. |
Claramente tenemos que encontrar la forma de alentar a los países a empezar a trabajar juntos un poquito mejor. Chúng ta rõ ràng cần tìm ra cách khuyến khích các nước hợp tác với nhau từng chút một. |
Un poquito de esto, otro poquito de aquello. Một ít cái này, một ít cái kia. |
Rápido un poquito. Nhanh chút đi. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ poquito trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới poquito
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.