photographe trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ photographe trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ photographe trong Tiếng pháp.

Từ photographe trong Tiếng pháp có các nghĩa là người chụp ảnh, nhà nhiếp ảnh, thợ nhiếp ảnh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ photographe

người chụp ảnh

noun

Vous voyez évidemment que le photographe n'est pas dans la cage,
Bạn sẽ thấy người chụp ảnh, dĩ nhiên, không ở trong lồng,

nhà nhiếp ảnh

noun

En tant que photographe, je pris des centaines d'images.
Là một nhà nhiếp ảnh, tôi chụp hàng nghìn tấm ảnh,

thợ nhiếp ảnh

noun

Xem thêm ví dụ

Cependant celle-la se trouve au centre de la Colombie Britannique où je l'ai photographié.
Bức này, tuy nhiên, ở trung tâm Anh ,Colombia nơi tôi đã chụp .
Illustrations photographiques David Stoker ; à droite : Photo Welden C.
Hình ảnh do David Stoker minh họa; phải: hình do Welden C.
Quand il est devenu Témoin de Jéhovah en 1939, au début de la Seconde Guerre mondiale, cet Anglais a abandonné sa florissante agence de photographies de presse pour entreprendre le ministère à plein temps.
Anh trở thành Nhân Chứng vào năm 1939 khi Thế Chiến II bắt đầu, và đã bỏ cơ sở in hình đang phát đạt của mình để làm tiên phong trọn thời gian.
En 2014, des photographes professionnels et amateurs de plus de cent cinquante pays ont envoyé plus de 9 200 clichés au concours photo du National Geographic .
Trong năm 2014, cuộc thi ảnh đẹp của National Geographic đã nhận được hơn 9.200 tấm ảnh của các nhà nhiếp ảnh chuyên nghiệp và những người đam mê nhiếp ảnh từ hơn 150 quốc gia.
Quelque part par là il y a même une série de photographies... nous y voilà.
Vài nơi trong này thực ra đã có một series các bức ảnh -- chúng ta bắt đầu.
Durant le Sorry Business, les membres de la famille assumeront des rôles et responsabilités spécifiques, des protocoles comme la limite de l’usage de photographies, du nom du défunt et l’organisation d’une cérémonie de la fumée sont tous des signes de respect permettant une transition paisible de l’esprit.
Trong suốt lễ tưởng niệm, thành viên gia đình sẽ đảm nhiệm những vai trò và trách nhiệm riêng, các nghi thức như hạn chế sử dụng máy ảnh, nói tên người đã khuất, và tổ chức lễ tạo khói là biểu tượng tôn kính và cho phép tinh thần biến chuyển bình an.
Cette période de sa vie le voit réaliser la première photographie en couleur, développer ses idées sur la viscosité des gaz et proposer un système de définition des quantités physiques appelé analyse dimensionnelle.
Giai đoạn cuộc đời này chứng kiến ông trình bày máy chụp ảnh màu chớp sáng đầu tiên trên thế giới, các ý tưởng phát triển về độ nhớt của khí, và đề xuất hệ thống xác định các đại lượng vật lý—mà ngày nay gọi là phân tích thứ nguyên.
Une autre tâche a été de recréer le bureau de Walt Disney d'après des photographies et une maquette exposée à la Ronald Reagan Presidential Library,.
Corenblith cũng phải tái dựng lại văn phòng của Disney, sử dụng các ảnh tư liệu và khu trưng bày nội thất ở Thư viện Tổng thống Ronald Reagan để tham khảo.
" Cette photographie! "
" Điều này ảnh! "
Un ami m'a présenté à un photographe qui prend de magnifiques photos d'art.
Một người bạn đã... giới thiệu tôi với một nhà nhiếp ảnh... người đã chụp những tấm hình nghệ thuật rất đẹp.
Étant photographe documentaire, j'ai resenti le besoin de capturer chacun de ses premiers mouvements comme une mère avec son nouveau-né.
Như một nhiếp ảnh gia tài liệu, tôi cảm thấy cần phải chụp ảnh từng chuyển động đầu tiên của ông ấy như một bà mẹ với đứa con mới sinh.
L'analyse des autres photographies met en évidence neuf panaches dispersés sur la surface, prouvant l'activité volcanique d'Io.
Phân tích các bức ảnh khác do Voyager 1 gửi về cho thấy có chín đám khói như vậy rải rác trên bề mặt, chứng minh rằng Io có núi lửa hoạt động.
Il a découvert les principes sur lesquels se fonde la photographie moderne.
Ông đã xác định được những nguyên tắc cơ bản làm nền tảng cho ngành nhiếp ảnh hiện đại.
Cette exposition photographique nous plonge dans l'univers de ces hommes et femmes vivant dans des conditions extrêmes au milieu du désert algérien.
Triển lãm ảnh này tái hiện lại cho người xem thế giới khắc nghiệt của cư dân bản địa sinh sống giữa chốn xa mạc Algérie.
Dans le panneau de notes qui accompagne cette œuvre j'ai photographié un timbre officiel d'Adolph Hitler et une imitation de ce timbre réalisée par les services secrets britanniques avec l'image de Hans Frank.
Trong bản chú thích đi kèm tôi chụp một con tem bưu chính chính thức của Adolph Hitler và một tem giả được sản xuất bởi Tình báo Anh có hình của Hans Frank.
Vous vous apercevrez peut-être que les "Passionnés de technologies", les "Amateurs de musique", les "Amoureux de la télévision", les "Accros aux actualités", les "Amateurs de jeux vidéo" et les "Photographes amateurs" génèrent à eux tous le chiffre d'affaires le plus important.
Ví dụ: bạn có thể thấy Người thích công nghệ mới, Người thích âm nhạc và truyền hình, Người nghiện tin tức, Người chơi trò chơi và Shutterbugs đại diện chung cho người dùng mang lại nhiều doanh thu nhất.
Voici juste une photographie aérienne, qui vous montre les hautes terres boisées de Gombé.
Đây chỉ là một tấm ảnh từ trên không, nó cho chúng ta thấy vùng cao nguyên rừng rậm của Gombe.
C'est un grand photographe.
Ảnh là một nhiếp ảnh gia rất nổi tiếng.
Malheureusement, pendant le survol, la plateforme de caméra orientable resta coincée pendant deux jours et certaines photographies ne purent être prises selon l'angle prévu.
Thật không may, trong giai đoạn bay qua, camera đã không điều chỉnh được góc chụp trong hai ngày và do vậy một số kế hoạch chụp ảnh đã bị hủy.
Il est utilisé dans la photographie.
Nó được sử dụng trong nhiếp ảnh.
Les photographies, qui sont soigneusement conservées, complètent en quelque sorte les pages de notre album de famille.
Các bức ảnh được giữ cẩn thận trong kho lưu trữ có thể được xem là một phần của “al-bum ảnh gia đình”.
Le chlorure de mercure(II) a été utilisé comme amplificateur photographique pour produire des images positives avec le procédé collodion dans les années 1800.
Thủy ngân(II) clorua từng được dùng để khuếch đại ảnh tạo ra hình ảnh tích cực trong quá trình collođion ảnh những năm 1800.
Des photographies?
Chụp ảnh?
Je devrais être photographe.
Lẽ ra tôi phải làm nhiếp ảnh gia.
Ma femme était membre d'un club de photographie.
Vợ tôi là một thành viên trong ban nhiếp ảnh

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ photographe trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.