peu à peu trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ peu à peu trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ peu à peu trong Tiếng pháp.
Từ peu à peu trong Tiếng pháp có các nghĩa là dần, lân la, dần dần. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ peu à peu
dầnadverb |
lân laadverb |
dần dầnadverb |
Xem thêm ví dụ
Peu à peu, j’ai appris à lui faire entièrement confiance. » Dần dần, tôi hoàn toàn tin cậy vợ mình”. |
• Comment Jéhovah a- t- il peu à peu révélé “ le saint secret ” ? • Đức Giê-hô-va dần dần tiết lộ “lẽ mầu-nhiệm” như thế nào? |
Cette méthode physiquement éprouvante disparaît peu à peu au profit d’une récolte mécanisée. Trên toàn thế giới, tình trạng này đang dần dần thay đổi, hiện nay ngày càng có nhiều nước đang cơ khí hóa. |
Notre famille du Béthel est peu à peu devenue trop nombreuse pour les bâtiments de Numazu. Gia đình Bê-tên chúng tôi chẳng bao lâu gia tăng nhân số và các phòng ốc ở Numazu không còn đủ chỗ. |
Comment Dieu a- t- il peu à peu dévoilé son dessein pour ce qui est du sang ? Nói về huyết, chúng ta có thể hiểu thế nào về sự bày tỏ ý định Đức Chúa Trời? |
● La masturbation insuffle peu à peu un état d’esprit totalement égocentrique. ● Thủ dâm dần khiến một người chỉ chú tâm tới bản thân. |
Les Témoins de Jéhovah ont peu à peu affiné leur compréhension de la question de la neutralité chrétienne. Nhân Chứng Giê-hô-va ngày càng có sự hiểu biết rõ hơn về vấn đề trung lập của tín đồ đạo Đấng Ki-tô. |
Peu à peu, à mesure qu’elle avançait dans la nuit vers la lumière, celle-ci devenait plus brillante. Dần dần, trong khi em ấy đi suốt đêm về phía ánh sáng, thì ánh sáng càng sáng rõ hơn. |
Peu à peu, j’ai compris que nombre de mes croyances n’étaient pas en harmonie avec les enseignements bibliques. Dần dần tôi thấy rõ là nhiều niềm tin của tôi không phù hợp với sự dạy dỗ của Kinh Thánh. |
Cependant, l’infection progresse peu à peu et en est aux premiers stades de la maladie. Sự nhiễm khuẩn đã tiến đến giai đoạn đầu của bệnh AIDS. |
Ses souvenirs s'effaçaient peu à peu. Từ dạo đó ký ức bà dần mai một đi. |
Elles meurent peu à peu et sont évacuées sous forme de déchets. Những bộ-phận ấy chết lần lần và được tống ra dưới hình-thức cặn bã. |
● Kerrin a vu changer peu à peu celle qui était sa meilleure amie depuis cinq ans. ● Tuyết bắt đầu nhận thấy tính cách của người bạn thân nhất trong 5 năm qua đã thay đổi. |
En réalité, l’enfant les pose peu à peu, à différents moments de son développement. Thật ra thì đứa trẻ phát triển theo từng giai đoạn, và những câu hỏi sẽ đến dần dần. |
La “ terre ” babylonienne, les sujets de ces puissances dirigeantes, ira peu à peu vers sa fin. “Đất” Ba-by-lôn, tức thần dân của các quyền lực cai trị đó, sẽ dần dần đi đến chỗ chấm dứt. |
On a donc réduit peu à peu le nombre des filiales qui impriment. Do đó số các chi nhánh in sách báo dần dần giảm bớt. |
Elle est probablement devenue peu à peu insensible à la voix de Jéhovah. Rất có thể người này dần dần mất đi sự nhạy bén trong việc nghe tiếng Đức Giê-hô-va. |
(Tu pourrais marquer l’expression « prospérer peu à peu » dans Mosiah 21:16.) (Các em có thể muốn đánh dấu cụm từ “được thịnh vượng dần dần” trong Mô Si A 21:16). |
Peu à peu, ma connaissance des Écritures a augmenté, mais j’ai continué à fréquenter l’Église orthodoxe. Dần dần tôi hiểu biết nhiều hơn về Kinh-thánh, nhưng tôi vẫn tiếp tục đi nhà thờ Chính thống. |
Oui, peu à peu, mon cœur s’ouvrait à la pitié... Phải, từ quả tim của ta mở rộng cho lòng thương hại... |
Et tout cela, peu à peu, fait de moi une part de toi-même. Qua đó em dần dà trở thành một phần của anh. |
Peu à peu, il a progressé spirituellement. Dần dần, anh ấy tăng trưởng về phần thuộc linh. |
Peu à peu, la ville de Nauvoo reprit vie et on en restaura certains quartiers. Dần dần thành phố đó bắt đầu sống lại và đã có sự phục hồi từng phần Nauvoo. |
Nous risquons, peu à peu, de finir par penser comme eux. Chúng ta có thể bắt đầu chấp nhận những thái độ tương tự—có lẽ chầm chậm lúc đầu. |
Au cours des cinq années qui suivent, les conditions à Jérusalem se dégradent peu à peu. Trong 5 năm sau đó, tình hình thành Giê-ru-sa-lem ngày càng trở nên tồi tệ hơn. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ peu à peu trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới peu à peu
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.