persona física trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ persona física trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ persona física trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ persona física trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là Thể nhân, thể nhân. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ persona física
Thể nhân(concepto jurídico referido a un ser humano real en oposición a una persona jurídica) |
thể nhân
|
Xem thêm ví dụ
Cuando te registres en Google Ads, deberás seleccionar un estado fiscal: "Persona física", "Empresario individual" o "Empresa". Khi bạn đăng ký Google Ads, bạn cần chọn trạng thái thuế là Cá nhân, Nhà doanh nghiệp cá nhân hoặc Doanh nghiệp. |
¿Cómo es la persona física? Người sống theo xác thịt có những đặc điểm nào? |
Cuando te registres en Google Ads, tendrás que elegir un estado fiscal como "Persona física", "Empresario individual" o "Entidad legal". Khi đăng ký Google Ads, bạn sẽ cần chọn trạng thái thuế Cá nhân, Doanh nghiệp cá nhân hoặc Pháp nhân hợp pháp. |
Puedes solicitar que verifiquemos tu cuenta para publicar anuncios electorales como partido político, empresa, organización sin ánimo de lucro o persona física. Bạn có thể được xác minh để chạy quảng cáo bầu cử với tư cách là một đảng phái chính trị, doanh nghiệp, tổ chức phi lợi nhuận hoặc một cá nhân. |
Los clientes, personas físicas, empresas y organizaciones compran nombres de dominio a un registrador y este registra los nombres que vende mediante el registro. Khách hàng, cá nhân, doanh nghiệp và các tổ chức mua miền từ tổ chức đăng ký tên miền, còn tổ chức đăng ký tên miền thì đăng ký tên miền bán ra với hệ thống tên miền. |
Por regla general, a la persona física le preocupa sobre todo su reputación y las metas materialistas, o defender lo que entiende que son sus derechos. Người sống theo xác thịt thường tập trung vào địa vị và việc theo đuổi của cải vật chất hoặc bảo vệ các quyền mà mình cho là đúng. |
Una de las finalidades de la factura oficial es hacer un seguimiento de la cantidad total de IVA que pagan las empresas o las personas físicas. Một trong những mục đích của GUI là theo dõi tất cả Thuế giá trị gia tăng (VAT) mà doanh nghiệp hoặc cá nhân nộp. |
Debes solicitar la verificación como persona física si eres un candidato político o no cumples los criterios para que te verifiquemos como partido político, empresa u organización sin ánimo de lucro. Bạn là cá nhân nếu bạn là ứng cử viên chính trị hoặc nếu bạn không đáp ứng các tiêu chí để được xác minh là một đảng phái chính trị, doanh nghiệp hoặc tổ chức phi lợi nhuận. |
Los necesitan a ustedes: a su persona física y a sus mentes abiertas y sus oídos abiertos y su compasión ilimitada, sentados junto a ellos, escuchando y asintiendo y planteando preguntas por horas. Họ cần con người thật của bạn, cần bạn mở rộng lòng mình, mở rộng đôi tai và lòng từ bi bao la, ngồi cạnh các em ấy, lắng nghe và tán thành rồi mỗi lần lại đặt câu hỏi hàng giờ liền cho các em. |
Muchas veces sucede que las personas de físico atractivo tienen muchos “amigos” también... atraídos, muchos, por factores físicos. Những người trông đẹp đẽ cũng thường có nhiều “bạn”—nhiều người bạn ấy bị ảnh hưởng bởi các yếu tố thể chất. |
Si es una persona física o una empresa estadounidenses (o bien una empresa de fuera de Estados Unidos, pero con actividad en ese país) y no dispone de un número de identificación fiscal estadounidense (TIN) ni de un número de la seguridad social de Estados Unidos, deberá obtenerlos. Nếu bạn là doanh nghiệp hoặc cá nhân tại Hoa Kỳ hoặc doanh nghiệp không thuộc Hoa Kỳ có Hoạt động tại Hoa Kỳ và bạn không có I.D. thuế chẳng hạn như Mã số nhận dạng người nộp thuế hoặc Số an sinh xã hội, thì bạn cần phải lấy được I.D. thuế. |
Ese tipo de persona comprende lo físico, pero no puede percibir lo espiritual. Một người như thế có thể hiểu biết được những sự việc vật chất mà không hiểu được những sự việc thuộc linh. |
En este caso, he trabajado con personas cuyas características físicas desafían las normas sociales. Trong trường hợp đó, tôi làm việc với những người có kiểu hình cơ thể khác với các tiêu chuẩn xã hội thông thường. |
6 Aunque Jesús alimentó milagrosamente a las personas en sentido físico, con mayor frecuencia les proporcionó alimento espiritual. 6 Chúa Giê-su làm phép lạ để cung cấp thức ăn vật chất cho người ta, nhưng ngài thường cho họ ăn đồ ăn thiêng liêng. |
3 Aunque para la mayor parte de las personas la limpieza física es importante, la limpieza espiritual es más importante aún. 3 Mặc dầu sự thanh-sạch về thể xác là quan-trọng đối với mọi người, sự thanh-sạch về thiêng-liêng còn quan trọng hơn nhiều. |
En lo que respecta a la limpieza física, las personas pueden irse a los extremos. Người ta có thể đi đến những cực đoan trong vấn đề sạch sẽ thể chất. |
Se ven reacciones físicas, las personas se tensan. Bạn có thể thấy tận mắt là, họ trở nên căng thẳng. |
7 Las personas que en sentido físico son de edad avanzada también merecen nuestra consideración. 7 Những người lớn tuổi cũng xứng đáng cho chúng ta kính trọng. |
En Australia, por ejemplo, en tan solo doce meses, más de medio millón de personas sufrieron abusos físicos por parte de alguien que estaba bajo la influencia del alcohol. Chẳng hạn ở Úc, chỉ trong vòng 12 tháng, hơn nửa triệu người bị hành hung bởi những người uống rượu. |
La unidad que están descubriendo no es simplemente un recogimiento físico de personas que siguen ateniéndose a sus creencias y prácticas anteriores. Sự đồng-nhất không phải là do sự hội-hiệp một số người lại để họ tiếp tục giữ những sự tin-tưởng và hoạt-động cũ đâu. |
● ¿Qué límites pondrías al contacto físico con una persona del sexo opuesto? ● Bạn sẽ đặt ra những giới hạn nào khi tiếp xúc với người khác phái? |
● Tener estrecho contacto físico con una persona infectada o compartir con esta alimentos, bebidas o cubiertos ● Tiếp xúc gần gũi với người bị nhiễm hoặc dùng chung thức ăn, nước uống hay các vật dụng ăn uống. |
La ceguera física de muchas personas es incurable, pero nadie está obligado a permanecer ciego en sentido espiritual. Hiện nay nhiều người mù theo nghĩa đen không thể làm cho mắt mình sáng trở lại, tuy nhiên không ai bị bắt buộc phải ở trong tình trạng đui mù về thiêng liêng. |
Empecé con las personas sin hogar, con discapacidades físicas o con dificultades de aprendizaje. Tôi bắt đầu làm công việc giúp những người vô gia cư, người khiếm khuyết về thể chất và về khả năng học tập. |
Mientras que algunas personas luchan con la salud física, otras tienen dificultades con la salud emocional. Cũng như một số người đang vật lộn với sức khỏe thể chất, những người khác phải vật lộn với sức khỏe tình cảm. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ persona física trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới persona física
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.