persiana trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ persiana trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ persiana trong Tiếng Ý.
Từ persiana trong Tiếng Ý có nghĩa là cửa chớp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ persiana
cửa chớpnoun non ci sia più bisogno di tende, tapparelle o persiane chúng ta không cần màn cửa hay cửa chớp hay rèm nửa |
Xem thêm ví dụ
19 Quando arrivò il tempo stabilito, Ciro il Persiano conquistò Babilonia proprio com’era stato profetizzato. 19 Khi đến đúng lúc, Si-ru của xứ Phe-rơ-sơ chinh phục xứ Ba-by-lôn như đã được tiên tri. |
E così fu proprio Temistocle a generare la crepa che attraversò l'impero persiano mettendo in movimento le forze che avrebbero portato il fuoco dritto al cuore della Grecia. Và thế là chính Themistokles... đã khiến cả đế chế Ba Tư rung chuyển... và phát động một thế lực sẽ mang chiến hỏa tới trái tim của Hy Lạp. |
Sembra però che la maggior parte del paese di Giuda non abbia risentito pesantemente della rappresaglia persiana. Tuy nhiên, phần đông dân Giu-đa dường như không bị ảnh hưởng bởi sự trừng phạt của dân Phe-rơ-sơ. |
Per i medi e i persiani la gloria che derivava da una conquista era molto più importante del bottino di guerra. Người Mê-đi và Phe-rơ-sơ xem chiến thắng vẻ vang quan trọng hơn chiến lợi phẩm. |
19 Dopo la vittoria di Gaugamela, Alessandro procedette alla conquista delle capitali persiane Babilonia, Susa, Persepoli ed Ecbatana. 19 Sau chiến thắng ở Gaugamela, A-léc-xan-đơ tiến chiếm luôn những thành phố lớn của Phe-rơ-sơ như Ba-by-lôn, Su-san, Persepolis, và Ecbatana. |
La reclusione delle donne era di fatto una pratica Bizantina e Persiana, e i Musulmani l'hanno adottata e integrata nella loro religione. Sự tách biệt của nữ giới thực tế là một phong tục của người La Mã phương Đông và Ba Tư, Đạo Hồi đã chọn và thu nạp phong tục đó thành một phần trong đạo của mình. |
GLI storici non sono concordi sull’anno in cui iniziò a regnare il monarca persiano Artaserse. CÁC sử gia bất đồng về năm Ạt-ta-xét-xe, vua Phe-rơ-sơ, bắt đầu cai trị. |
Nessuno dei sette re succeduti a Serse sul trono dell’impero persiano durante i successivi 143 anni mosse guerra alla Grecia. Trong số bảy vua lần lượt kế vị Xerxes cai trị Đế Quốc Phe-rơ-sơ trong thời gian 143 năm tiếp đó không vua nào xâm lăng Hy Lạp nữa. |
Da allora in poi medi e persiani combatterono uniti al suo comando. Sau đó thì người Mê-đi và Phe-rơ-sơ đồng lòng chiến đấu dưới sự lãnh đạo của ông. |
Gli ateniesi sfruttarono i vantaggi delle triremi a Salamina dove, nel 480 a.E.V., riportarono una vittoria decisiva sulla flotta persiana. Người A-thên đã tận dụng loại chiến thuyền này trong trận chiến quyết định để đánh bại hải quân Ba Tư ở Salamis vào năm 480 TCN. |
Un emissario Persiano attende Leonida. Sứ thần Ba Tư đang đợi ngài Leonidas. |
Scritto da Mardocheo, un ebreo di età avanzata, il libro di Ester abbraccia un periodo di circa 18 anni durante il regno del re persiano Assuero o Serse. Mạc-đô-chê, một người Giu-đa lớn tuổi, viết sách Ê-xơ-tê. Sách này ghi lại chuyện xảy ra trong một thời kỳ dài khoảng 18 năm dưới triều đại Vua A-suê-ru, hay Xerxes I, của nước Phe-rơ-sơ (Ba Tư). |
Lo studio delle scienze declinò particolarmente durante gli anni oscuri della pestilenza e delle conquiste islamiche, ma successivamente, durante il cosiddetto rinascimento bizantino (fine del primo millennio), gli studiosi bizantini si riaffermarono come esperti nelle scienze nei quali Arabi e Persiani avevano fatto i maggiori progressi, particolarmente in astronomia e matematica. Sự uyên bác của họ đặc biệt đã bị tụt lại trong những năm tháng đen tối của bệnh dịch hạch và những cuộc chinh phục của người Hồi giáo, nhưng sau đó là thời kì được gọi là kỉ nguyên Phục hưng Đông La Mã vào cuối thiên niên kỷ thứ nhất, các học giả Đông La Mã đã tái khẳng định mình trở thành những chuyên gia trong việc phát triển khoa học của người Ả Rập và Ba Tư, đặc biệt trong thiên văn học và toán học. |
7 Dal punto di vista storico, tenete presente che, sotto la guida di Dio, Isaia predisse il nome di un condottiero persiano non ancora nato, Ciro, che infine conquistò Babilonia. 7 Về bối cảnh lịch sử của sự ứng nghiệm đó, hãy nhớ rằng dưới sự hướng dẫn của Đức Chúa Trời, Ê-sai báo trước tên của người Phe-rơ-sơ, lúc ấy chưa được sinh ra—Si-ru—người cuối cùng lật đổ Ba-by-lôn. |
Le truppe di Alessandro sbaragliarono l’esercito persiano, e Dario fuggì, abbandonando la famiglia nelle mani di Alessandro. Lực lượng của A-léc-xan-đơ đánh tan tành đạo quân của Phe-rơ-sơ, và Đa-ri-út bỏ chạy, bỏ gia đình ông rơi vào tay A-léc-xan-đơ. |
Abdul-Rahman Jami, il grande poeta Persiano, studioso, mistico, scienziato e filosofo studiò nella madrasa. Abdul-Rahman Jami, nhà thơ Ba Tư vĩ đại, học giả, nhà huyền môn, nhà khoa học và triết gia đã học tại madrasah. |
Ma sembra che il problema sia stato risolto grazie alla decifrazione di alcune iscrizioni trilingui presenti su dei monumenti persiani. Tuy nhiên, khi giải mã ba ngôn ngữ trong những bia khắc của nước Ba Tư, vấn đề trên dường như đã được sáng tỏ. |
Fuori delle mura di Babilonia, però, i soldati medo-persiani erano desti. Tuy nhiên, bên ngoài tường thành Ba-by-lôn, quân đội Mê-đi Phe-rơ-sơ cảnh giác đề phòng. |
11 Per adempiere questa profezia, Geova mise nella mente di Ciro il Persiano l’idea di deviare le acque dell’Eufrate in un bacino locale. 11 Để làm ứng nghiệm lời tiên tri này, Đức Giê-hô-va đã để vào trí Si-ru người Phe-rơ-sơ ý nghĩ chuyển hướng giòng nước sông Ơ-phơ-rát vào một cái hồ ở vùng đó. |
Una donna persiana che vive ad Hongkong. Bà Christiane là một phụ nữ sống tại Đông Đức. |
Leonida ed i suoi uomini respinsero gli attacchi frontali dei Persiani per i due giorni successivi, uccidendo circa ventimila soldati nemici e perdendone circa duemilacinquecento. Leonidas và những người chiến binh của mình đẩy lùi cuộc tấn công trực diện của Ba Tư trong ngày thứ năm và thứ sáu, giết chết khoảng 20.000 quân địch và mất khoảng 2.500 quân. |
Poiché Temistocle chiese un anno per imparare il persiano prima di essere ricevuto dal re Artaserse, dovette arrivare in Asia Minore non più tardi del 473 a.E.V. Vì Themistocles xin được học tiếng Phe-rơ-sơ một năm trước khi yết kiến Vua Ạt-ta-xét-xe, ông hẳn đã đến Tiểu Á trễ lắm là vào năm 473 TCN. |
Così il profeta Daniele, che sarebbe stato testimone della caduta della potenza mondiale babilonese e dell’ascesa di quella medo-persiana, disse di Geova: “Egli cambia i tempi e le stagioni, rimuove i re e stabilisce i re, dà sapienza ai saggi e conoscenza a quelli che conoscono il discernimento”. — Daniele 2:21; Isaia 44:24–45:7. Vì vậy, khi chứng kiến sự tan rã của cường quốc Ba-by-lôn và thấy nó được thay thế bằng cường quốc Mê-đi Phe-rơ-sơ, nhà tiên tri Đa-ni-ên đã nói về Đức Giê-hô-va: “Chính Ngài thay-đổi thì-giờ và mùa, bỏ và lập các vua; ban sự khôn-ngoan cho kẻ khôn-ngoan, và sự thông-biết cho kẻ tỏ-sáng” (Đa-ni-ên 2:21; Ê-sai 44:24–45:7). |
Il cospiratore era Aman, alto funzionario della corte del re persiano Assuero. Kẻ chủ mưu là Ha-man, một viên chức cao cấp tại cung đình Vua A-suê-ru của Phe-rơ-sơ. |
Per molto tempo gli studiosi hanno avuto le opinioni più disparate su quale dei re persiani fosse Assuero. Trong một thời gian dài, có nhiều ý kiến khác nhau về việc A-suê-ru là vị vua nào của nước Ba Tư. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ persiana trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới persiana
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.