permiso de conducir trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ permiso de conducir trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ permiso de conducir trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ permiso de conducir trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là giấy phép lái xe, bằng lái xe. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ permiso de conducir
giấy phép lái xenoun (Documento oficial que autoriza a alguien para conducir algunos tipos de vehículos.) |
bằng lái xenoun Acompañada de dos permisos de conducir. Và hắn bỏ vào 2 bằng lái xe trong đó. |
Xem thêm ví dụ
Llevarás el permiso de conducir por ahí. Tôi không nghĩ là cô có cái bằng lái xe... nhét ở đâu trong đó, phải không? |
Necesito ver su licencia de conducir y permiso de cacería. Tôi cần xem bằng lái xe và giấy phép săn bắn. |
Acompañada de dos permisos de conducir. Và hắn bỏ vào 2 bằng lái xe trong đó. |
Contenía su permiso de conducir, su tarjeta del Seguro Social, y 260 dólares (E.U.A.), entre otras cosas. Trong ví cháu có bằng lái, thẻ An ninh Xã hội, v.v..., cùng 260 Mỹ kim. |
No vas a provocar un accidente para celebrar la adquisición de tu permiso de conducir, ¿verdad? Em không định gây tai nạn để ăn mừng việc em lấy được bằng lái đấy chứ? |
Mira mi permiso de conducir. Nhìn vào cái bằng lái xe của tôi đi |
Entregar un soborno a la persona indicada permitirá aprobar un examen, obtener el permiso de conducir, conseguir un contrato o ganar un juicio. Hối lộ đúng người sẽ giúp người ta thi đỗ, được cấp bằng lái xe, ký được hợp đồng hoặc thắng một vụ kiện. |
Y algunas de las mayores empresas del mundo, empresas que Uds. conocen pero no las nombraré, me pidieron permiso para usar este vídeo como formación de nuevos trabajadores para enseñarles cómo no conducir una reunión en la empresa. Thực tế, vài trong những công ty lớn nhất thế giới, bạn từng nghe đến và tôi sẽ không nêu tên đã xin phép tôi được dùng đoạn video đó trong buổi huấn luyện người mới để dạy họ điều không nên làm khi điều hành một cuộc họp. |
Mi padre aspiraba a tener un auto así, pero mi padre tenía un mini abollado y nunca, siendo un jamaicano inmigrado a este país, tuvo permiso de conducir, nunca tuvo ningún tipo de seguro, impuesto de circulación o ITV. Ông luôn khao khát có một chiếc xe như thế, dù cha tôi đã có một chiếc Mini, và ông chưa bao giờ, là một người Jamaia nhập cư, ông chưa bao giờ có bằng lái, ông chưa từng có bất kì bảo hiểm hay thuế đường bộ hay kì thi sát hạch nào. |
Ejemplos de información de usuario delicada: nombre completo; dirección de correo electrónico; dirección postal; número de teléfono; número de documento nacional de identidad, de la Seguridad Social, de identificación fiscal, de atención sanitaria o del permiso de conducir; fecha de nacimiento o apellido de soltera de la madre además de cualquier dato mencionado anteriormente; situación financiera; afiliación política; orientación sexual; raza u origen étnico; religión. Ví dụ về thông tin người dùng phải được xử lý cẩn thận: tên đầy đủ; địa chỉ email; địa chỉ gửi thư; số điện thoại; chứng minh nhân dân, lương hưu, an sinh xã hội, mã số thuế, chăm sóc sức khỏe hoặc số giấy phép lái xe; ngày sinh hoặc tên thời con gái của người mẹ ngoài bất kỳ thông tin nào ở trên; tình trạng tài chính; liên kết chính trị; khuynh hướng tình dục; chủng tộc hoặc sắc tộc; tôn giáo. |
Ejemplos de datos de usuario que pueden considerarse información sensible: nombre completo; dirección de correo electrónico; dirección postal; número de teléfono; número de documento nacional de identidad, de pensionista, de la Seguridad Social, de identificación fiscal, de atención sanitaria o del permiso de conducir; fecha de nacimiento y cualquier dato mencionado anteriormente; situación financiera; afiliación política; orientación sexual; raza u origen étnico; o religión. Ví dụ về thông tin người dùng phải được xử lý cẩn thận: tên đầy đủ; địa chỉ email; địa chỉ nhận thư; số điện thoại; chứng minh nhân dân, lương hưu, an sinh xã hội, mã số thuế, chăm sóc sức khỏe hoặc số giấy phép lái xe; ngày sinh hoặc tên thời con gái của mẹ ngoài bất kỳ thông tin nào ở trên; tình trạng tài chính; quan hệ chính trị; khuynh hướng tình dục; chủng tộc hoặc dân tộc; tôn giáo |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ permiso de conducir trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới permiso de conducir
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.