pautar trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ pautar trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pautar trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ pautar trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là chính quy, đều đặn, theo quy tắc, đều đều, giải quyết. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ pautar
chính quy
|
đều đặn
|
theo quy tắc
|
đều đều
|
giải quyết
|
Xem thêm ví dụ
Se conseguirmos pautar nossa existência pela do Mestre e se tomarmos Seus ensinamentos e Seu exemplo como o padrão supremo para nossa vida, não nos será difícil permanecer dignos de ir ao templo e ser coerentes e leais a cada passo da vida, pois estaremos comprometidos com um único e sagrado padrão de conduta e crença. Nếu chúng ta có thể noi gương sống giống như Đấng Chủ Tể cùng lấy lời giảng dạy và tấm gương của Ngài làm mẫu mực quan trọng nhất cho bản thân mình, thì chúng ta sẽ không thấy khó để được xứng đáng đi đền thờ, được kiên định và trung thành trong mọi khía cạnh của cuộc sống trần thế, vì chúng ta sẽ tận tụy với một tiêu chuẩn cư xử đạo đức cũng như niềm tin độc nhất và thiêng liêng. |
Pautar a Vida pelo Recato Sống một Cuộc Sống Khiêm Tốn |
Pautar a conduta pela vontade de Deus pode até resultar na salvação de seu cônjuge, filhos, ou pais. — 1 Coríntios 7:16; 1 Pedro 3:1. Hạnh kiểm tin kính của bạn có thể ngay cả cứu sống người hôn phối, con cái hoặc cha mẹ của bạn (I Cô-rinh-tô 7:16; I Phi-e-rơ 3:1). |
As discussões nas reuniões do quarto domingo devem pautar-se em uma ou talvez duas referências designadas que melhor se adaptem às circunstâncias e necessidades do quórum ou dos membros da classe; os professores não precisam usar todas as referências. Những cuộc thảo luận trong các buổi họp vào ngày Chúa Nhật trong tuần thứ tư của tháng phải dựa trên một hay có lẽ hai trong số những tài liệu được chỉ định mà phù hợp nhất với nhu cầu và hoàn cảnh của các tín hữu trong nhóm túc số hay lớp học; các giảng viên không cần phải sử dụng tất cả mọi tài liệu. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pautar trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới pautar
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.