pauta trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ pauta trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pauta trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ pauta trong Tiếng Bồ Đào Nha có nghĩa là Khuông nhạc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ pauta
Khuông nhạc
Temos a pauta na cabeça e no peito. Ta có khuông nhạc ở phía trước đầu và ngực |
Xem thêm ví dụ
Uma maneira é por examinar como a Bíblia descreve as pessoas iníquas e ver se a descrição se aplica à pessoa em pauta. Một cách là xem xét Kinh-thánh miêu tả người ác như thế nào và xem điều đó có áp dụng cho người phạm tội hay không. |
Assim todas estas pautas são formadas por dados meteorológicos. Vì vậy tất cả các bản nhạc được hình thành từ dữ liệu thời tiết. |
Aliste os benefícios de aplicar o que ela diz sobre o assunto em pauta. Hãy liệt kê ra những lợi ích của việc áp dụng điều Kinh Thánh nói về vấn đề mà bạn quan tâm. |
Isso significa que seus comentários devem ser pertinentes ao assunto em pauta. Điều này có nghĩa là lời bình luận của bạn phải liên quan với đề tài đang thảo luận. |
Próxima pauta: Phần tiếp theo: |
A pauta da reunião incluía como dividir o vasto território para a obra de pregação. Vấn đề bàn thảo trong buổi họp là tìm cách chia khu vực rộng lớn ra để rao giảng. |
Compare essa ilustração com o assunto em pauta. Hãy so sánh thí dụ này với đề tài đang bàn luận. |
14 Ao nos prepararmos para as reuniões cristãs, é bom verificar os textos citados e procurar discernir como cada um deles se aplica ao assunto em pauta. 14 Khi chuẩn bị cho các buổi nhóm họp, chúng ta nên tra những câu Kinh Thánh viện dẫn và cố gắng hiểu mỗi câu áp dụng thế nào cho đề tài đang xem xét. |
Ao ensinar outros, certifique-se de que vejam claramente a relação entre o assunto em pauta e os textos usados. Khi dạy dỗ người khác, hãy chắc chắn rằng họ thấy rõ mối quan hệ giữa đề tài đang thảo luận với những câu Kinh Thánh mà bạn dùng. |
Eu costumava brincar com as pautas dela. Tôi đã từng hay... nghịch những bản nhạc của chị ấy. |
Por exemplo, algumas coisas que podemos fazer que seriam soluções políticas e que não estão na atual pauta política — mas talvez passem a estar com a mudança de administração — é usar os mercados. Và để lấy ví dụ, một số thứ ta có thể làm đó là giải pháp bằng chính sách không thực sự theo chính trị hiện tại nhưng có thể với việc thay đổi quyền kiểm soát -- sử dụng thị trường. |
□ No texto em pauta, o que indica a referência a “espírito”, e de que maneira está envolvida “a noiva”? □ Câu Kinh-thánh chủ đề nói đến “thánh linh” với ý nghĩa gì, và “vợ mới” liên quan thế nào? |
Na notação musical padrão, o ritmo é indicado em uma pauta, mas há outras formas. Trong tiêu chuẩn kí hiệu, nhịp điệu là chỉ dòng gạch nhịp âm nhạc, nhưng ta có những cách khác. |
Uma pessoa sábia é como um músico de jazz, usa as notas na pauta mas dança à volta delas, inventando combinações que são apropriadas à situação e às pessoas à sua volta. Một người khôn ngoan giống như một nghệ sỹ nhạc Jazz -- sử dụng các ghi chú ở trên trang giấy, nhưng nhảy múa xung quanh chúng, sáng tạo ra những sự kết hợp tương thích với hoàn cảnh và con người ở hiện tại. |
Está em pauta a prática da tortura por afogamento... uma técnica de interrogatório considerada uma guerra... điều tra việc tra tấn, trong một cuộc xét hỏi và coi đó là chiến tranh... |
Ao nos livrar da tirania da pauta, podemos visualizar o ritmo em termos do tempo, e um simples giro do disco pode nos levar à uma aventura musical ao redor do mundo Bằng cách giải phóng chúng ta khỏi sự chuyên chế của dòng gạch nhịp, chúng ta có thể hình dung nhịp điệu trong khái niệm thời gian, và 1 cái xoay đơn giản của bánh xe có thể đưa ta trong hành trình âm nhạc trên khắp thế giới. |
Sanders ascendeu à proeminência nacional em 2010, quando obstruiu a pauta do Senado em protesto à expansão das isenções fiscais da era Bush. Sanders nổi bật sau đợt vận động 2010 của mình chống lại đề xuất mở rộng cắt giảm thuế của Bush. |
Isto é um diagrama de frequência contra o tempo. É parecido com uma pauta musical, em que as notas agudas estão em cima e as graves, mais abaixo, e o tempo avança assim. Đây là 1 chuỗi tần số âm thanh theo thời gian giống như các nốt nhạc những nốt cao sẽ ở trên và những nốt trầm sẽ ở dưới và thời gian trôi đi theo cách này. |
Ao mesmo tempo a tecnologia, ao assumir o papel que a pauta sempre desempenhou, alterou o equilibrio dentro da música entre instinto e inteligência muito mais para o lado instintivo. Cùng lúc đó, công nghệ thông qua việc đảm nhiệm vai trò của các ký hiệu đã chuyển sự cân bằng trong âm nhạc giữa bản năng và trí tuệ vượt qua phần bản năng. |
Consultado em 29 de Outubro de 2018 «PAUTA Bloomberg capital social». Truy cập ngày 29 tháng 10 năm 2018. ^ “PAUTA Bloomberg capital social”. |
Vou fazer tal e qual o que a pauta manda. Tôi sẽ làm chính xác như tôi nói. |
Dependendo do rumo que deseja tomar no assunto em pauta, poderá prosseguir perguntando: “Já pensou alguma vez sobre por que é tão difícil ganhar o sustento?” Tùy cách bạn muốn tiến hành cuộc thảo luận, bạn có thể hỏi tiếp: “Ông / Bà đã bao giờ thắc mắc tại sao khó kiếm sống quá không?” |
No assunto em pauta, essas “evidências disponíveis” podem ajudar-nos a ver se existe, ou não, um Criador da vida e do Universo. Trong đề tài sắp bàn luận, “những bằng chứng sẵn có” ấy có thể giúp chúng ta xét xem có một Đấng Tạo Hóa tạo ra sự sống và vũ trụ hay không. |
Imagem de pautas: lukas_zb/iStock/Thinkstock Hình khung do lukas_zb/iStock/Thinkstock chụp |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pauta trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới pauta
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.