paramètre trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ paramètre trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ paramètre trong Tiếng pháp.

Từ paramètre trong Tiếng pháp có các nghĩa là tham số, tham biến, 變數. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ paramètre

tham số

noun (élément d'information à prendre en compte pour prendre une décision ou pour effectuer un calcul.)

Un ou aucun paramètre attendu
Trông đợi một tham số, hoặc không có tham số

tham biến

noun (toán học) tham số, tham biến)

變數

noun

Xem thêm ví dụ

Appuyez sur l'icône Menu [More menu icon] pour accéder aux paramètres, obtenir de l'aide ou nous envoyer des commentaires sur le site Web mobile.
Hãy nhấn vào biểu tượng trình đơn [More menu icon] để chuyển đến phần Cài đặt, nhận trợ giúp hoặc gửi phản hồi cho chúng tôi trên trang web dành cho thiết bị di động.
Vous pouvez définir ou modifier vos paramètres de taxes dans Ad Manager.
Bạn có thể đặt hoặc chỉnh sửa tùy chọn cài đặt về thuế của mình trong Ad Manager.
Modifiez votre code de suivi pour inclure le paramètre et la valeur du groupe de contenu, comme illustré dans l'exemple ci-dessous :
Sửa đổi mã theo dõi của bạn để bao gồm thông số và giá trị của nhóm nội dung như minh họa trong ví dụ bên dưới:
En outre, des estimations d'audience hebdomadaires s'affichent en fonction de vos paramètres. Elles reflètent l'inventaire de trafic et le potentiel d'impressions supplémentaires.
Bạn cũng sẽ thấy thông tin ước tính phạm vi tiếp cận hằng tuần dựa trên tùy chọn cài đặt của bạn, phản ánh khoảng không quảng cáo lưu lượng truy cập bổ sung có sẵn và số lần hiển thị tiềm năng.
Remarque : Si une icône X apparaît sur le lecteur vidéo, cela signifie qu'un paramètre d'accessibilité est activé sur votre appareil.
Lưu ý: Nếu bạn nhìn thấy biểu tượng X trong trình phát video, thì đó là vì thiết bị đã bật tùy chọn cài đặt hỗ trợ tiếp cận.
Dans ce cas, le responsable inclurait les paramètres personnalisés "value" (prix du produit) et "pagetype" (type de page, ici la page d'achat) dans la balise de remarketing.
Trong trường hợp này, thông số tùy chỉnh mà cửa hàng trực tuyến sẽ bao gồm trong thẻ tiếp thị lại sẽ là giá trị (giá của sản phẩm) và pagetype (trong trường hợp này, trang mua hàng).
De plus, les sites qui utilisent AdSense ne doivent pas être chargés par les logiciels qui déclenchent des pop-up, modifient les paramètres du navigateur, redirigent les utilisateurs vers des sites indésirables ou gênent la navigation normale sur le site d'une quelconque façon.
Ngoài ra, trang web sử dụng AdSense không được tải bởi bất kỳ phần mềm nào kích hoạt cửa sổ bật lên, sửa đổi các tùy chọn cài đặt trình duyệt, chuyển hướng người dùng đến các trang web không mong muốn hoặc can thiệp vào điều hướng trang web bình thường theo cách khác.
Les annonceurs peuvent ainsi définir les paramètres de ciblage de leurs campagnes en fonction de ces centres d'intérêt, ce qui offre une meilleure expérience tant aux utilisateurs qu'aux annonceurs.
Điều này cho phép các nhà quảng cáo nhắm mục tiêu chiến dịch của họ theo những mối quan tâm này, giúp mang đến trải nghiệm tốt hơn cho người dùng cũng như nhà quảng cáo.
Par exemple, si votre contenu utilise des titres en bleu et en gras, optez pour les mêmes paramètres pour votre annonce, dans la section "Titre".
Ví dụ: nếu nội dung của bạn sử dụng tiêu đề màu xanh in đậm, hãy đặt màu sắc tương tự cho quảng cáo trong phần "Dòng tiêu đề".
Par exemple, si vous activez les annonces désactivables dans les paramètres du propriétaire de contenu, et si l'une de vos chaînes choisit de monétiser une vidéo, les annonces désactivables sont automatiquement activées.
Chẳng hạn, nếu bạn bật Quảng cáo có thể bỏ qua trong cài đặt chủ sở hữu nội dung và một trong các kênh của bạn chọn kiếm tiền từ video thì video sẽ tự động bật quảng cáo có thể bỏ qua.
Paramètres régionaux
Thiết lập miền
Pour modifier ce paramètre depuis votre ordinateur, suivez ces instructions.
Bạn có thể thay đổi tùy chọn cài đặt này trên máy tính bằng cách làm theo hướng dẫn tại đây.
Lorsque votre enfant utilise YouTube Kids avec son compte Google, vous pouvez modifier les paramètres déterminant le niveau du contenu auquel il a accès dans l'application Family Link sur votre appareil.
Khi con bạn sử dụng YouTube Kids bằng Tài khoản Google của con, bạn có thể sử dụng ứng dụng Family Link trên thiết bị của mình để thể thay đổi cài đặt cấp độ nội dung của con.
Paramètres généraux.
Thiết lập chung.
En savoir plus sur la signification de ces paramètres dans le Centre d'aide Google Ads.
Tìm hiểu thêm về các tùy chọn cài đặt này có ý nghĩa gì trong Trung tâm trợ giúp Google Ads.
Parfois, les programmes que vous installez peuvent modifier les paramètres de Chrome à votre insu.
Đôi khi, các chương trình mà bạn cài đặt có thể thay đổi cài đặt Chrome mà bạn không biết.
Les Postmaster Tools fournissent des statistiques sur la réputation, le taux de spam et la boucle de rétroaction, ainsi que sur d'autres paramètres susceptibles de vous aider à identifier et à résoudre les problèmes de distribution ou de filtre antispam.
Công cụ Postmaster cung cấp số liệu về danh tiếng, tỷ lệ thư rác, vòng phản hồi và các thông số khác có thể giúp bạn xác định và khắc phục vấn đề về gửi thư hoặc bộ lọc thư rác.
N'oubliez pas que ce paramètre n'a d'importance que si vous disposez de plusieurs campagnes Shopping effectuant la promotion d'un même produit.
Hãy nhớ rằng mức độ ưu tiên chiến dịch sẽ chỉ quan trọng khi bạn có nhiều Chiến dịch mua sắm quảng cáo cùng một sản phẩm.
Contrairement aux autres types de données, les dimensions et statistiques personnalisées sont envoyées à Analytics en tant que paramètres liés aux autres appels tels que les pages vues, les événements ou les transactions de commerce électronique.
Không giống như các loại dữ liệu khác, thứ nguyên và chỉ số tùy chỉnh được gửi đến Analytics dưới dạng thông số được đính kèm với các lần truy cập khác, như số lần truy cập trang, sự kiện hoặc giao dịch thương mại điện tử.
Si vous souhaitez configurer vos campagnes personnalisées manuellement, veillez à séparer les paramètres et l'URL par un point d'interrogation.
Nếu muốn thiết lập chiến dịch tùy chỉnh theo cách thủ công, hãy đảm bảo bạn tách riêng thông số khỏi URL bằng dấu chấm hỏi.
Les clients Google Analytics qui ont conclu un contrat client directement avec Google peuvent accepter les Conditions relatives au traitement des données Google Ads dans la section "Administration" des paramètres de leur compte.
Khách hàng của Google Analytics có hợp đồng khách hàng trực tiếp với Google có thể chấp nhận Điều khoản xử lý dữ liệu quảng cáo của Google ở mục Quản trị trong Cài đặt tài khoản.
Cliquez sur Paramètres, puis sur Libellés.
Nhấp vào Cài đặt, sau đó nhấp vào hộp Nhãn.
Pour supprimer un groupe, ouvrez celui-ci, puis appuyez sur Paramètres [Paramètres] [puis] Supprimer le groupe [puis] Supprimer.
Để xóa một nhóm, hãy mở nhóm loa, sau đó nhấn vào Cài đặt [Cài đặt] [sau đó] Xóa nhóm [sau đó] Xóa.
Vous pouvez économiser la batterie en désactivant les paramètres de son et de vibration du clavier de votre appareil.
Bạn có thể tiết kiệm pin bằng cách tắt chế độ rung và âm thanh bàn phím của điện thoại.
Mais pour utiliser la durabilité en tant que paramètre, que critère pour créer des solutions basées sur le système, parce que comme je viens de le démontrer avec ces produits simples, ils sont en partie responsables de ces énormes problèmes.
Ta cần quan tâm tới sự bền vững như một thước đo, tiêu chí để cho ra các giải pháp tiết kiệm nhiên liệu một cách có hệ thống theo như tôi vừa trình bày với những sản phẩm đơn giản như vậy thôi Chúng sẽ góp phần vào việc giải quyết các vấn đề lớn lao này.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ paramètre trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.