papillonner trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ papillonner trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ papillonner trong Tiếng pháp.
Từ papillonner trong Tiếng pháp có các nghĩa là giờn, chờn vờn, lượn lờ, lượn đi lượn lại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ papillonner
giờnverb |
chờn vờnverb |
lượn lờverb |
lượn đi lượn lạiverb |
Xem thêm ví dụ
L’aile du papillon est- elle le produit du hasard ? Cánh bướm là do tiến hóa? |
La police attrapera jamais Papillon. Cảnh sát sẽ không bao giờ bắt được Papillon. |
Je vous prie de nous tranférer a la salle des papillons. Chúng tôi xin được yêu cầu chuyển sang phòng Bươm Bướm. |
La vieille Étoile filante de Ron se faisait souvent dépasser par des papillons. Chiếc Sao Xẹt cũ xì của Ron thường bay lạc hướng mỗi khi nó bay ngang qua những con bướm. |
Il s'agit d'un papillon strictement nocturne, ne volant généralement pas avant la tombée de la nuit (Fullard et Napoleone 2001). Con bướm trưởng thành chỉ hoạt động về đêm và thường không bay trước khi đêm xuống (Fullard & Napoleone 2001). |
Un papillon s'est posé sur votre épaule. Một con bướm vừa đậu trên vai anh. |
Mais le plus beau c'était le tour avec un papillon. Nhưng việc tạo ra một con bướm mới là cái tuyệt diệu nhất. |
Palmiers et papillons... Những cây cọ và bươm bướm. |
–Il faut bien que je supporte deux ou trois chenilles si je veux connaître les papillons. """Thiếp cũng phải liều liệu mà chịu kham một vài con sâu bọ chứ, nếu muốn được biết mùi con bướm." |
Les caligos, dits “ papillons-hiboux ”, portent une robe marron bien terne ; seules viennent les égayer de grandes taches qui rappellent les yeux du hibou. Còn những chú bướm cú màu xỉn thì mang các đốm hình mắt cú, làm nổi bật lên bộ cánh màu nâu của chúng. |
Quel rôle des plantes et des fourmis jouent- elles dans le cycle biologique de ces papillons ? Cây và kiến có phận sự gì trong chu kỳ sống của loài bướm này? |
Ceci est un pteropode, on l'appelle un papillon de mer. Đây là một con bướm biển thuộc họ thân mềm. |
Serait ce un papillon? Nó có phải là một con bướm không? |
Et il est impossible de raconter l'histoire des pollinisateurs ( les abeilles, chauve- souris, colibris, papillons, etc. ) sans parler de l'invention de la fleur et de leur co- évolution pendant 50 millions d'années. Và bạn không thể kể chuyện về các tác nhân thụ phấn -- ong, dơi, chim ruồi, bướm -- mà lại không kể chuyện về hoa cỏ và chúng đã tiến hóa cùng nhau như thế nào trong hơn 50 triệu năm. |
De plus petites fleurs reçoivent les visites régulières de papillons azurés ou cuivrés (4) de la famille des lycénidés. Những chú bướm xanh và bướm da đồng (4), thuộc họ Lycaenidae, thì bận rộn ghé thăm những loài hoa nhỏ hơn. |
” Les spirites professent que l’âme, autrement dit l’“ Esprit incarné ”, quitte le corps à la mort, comme un papillon émerge de son cocon. Những người theo thuyết thông linh giải thích rằng khi người ta chết, linh hồn, hoặc vong linh, rời thể xác—giống như con bướm thoát ra khỏi cái kén. |
Quelques mots du parler de Haute-Yutz sont par exemple : de moorjen (le matin), de paschtor (le curé), de päipampel (le papillon), d'eerbet (la fraise), et koren (goûter). Xã Đông Tân ngày nay gồm các thôn: Tân Lê (xóm Lê), Tân Lợi (xóm Lợi), Tân Cộng (xóm Cộng), Tân Dân (xóm Dân), Tân Thọ (xóm Thọ), Tân Hạnh (xóm Hạnh), Tân Tự (xóm Tự). |
Oh, il y a un papillon ! Ô kìa, con bươm bướm! |
Tout comme une chenille<br/>se transforme en papillon, le parasite du paludisme se transforme de la même manière sept fois pendant son cycle de vie. Giống như một con sâu bướm biến thành một con bướm, kí sinh trùng sốt rét biến đổi bản thân như thế 7 lần trong vòng đời của nó. |
Mais Chip Taylor, notre spécialiste des papillons monarques, a répondu : « Car rien n'est éternel. Và Chip Taylor, chuyên gia bướm chúa của chúng tôi, anh ta đáp lời, "Chẳng có gì là vĩnh viễn cả. |
Papillons tropicaux aspirant l’eau salée du sol. Bướm nhiệt đới đang hút nước có muối từ đất |
Mais Chip Taylor, notre spécialiste des papillons monarques, a répondu: " Car rien n'est éternel. Và Chip Taylor, chuyên gia bướm chúa của chúng tôi, anh ta đáp lời, " Chẳng có gì là vĩnh viễn cả. |
Ceux-ci sont en fait tous de vrais spécimens de papillons. Chúng đều là mẫu bướm thật. |
Un jour, la compagnie fruitière américaine arrive en ville, tout comme un mécanicien romantique toujours suivi par des papillons jaunes. Cùng với một công ty hoa quả Mỹ chàng thợ máy lãng mạn luôn bị bướm vàng theo cũng đến thị trấn Macondo. |
Toi le papillon, moi l'épingle. " Như thể em là con bướm, còn anh là đinh ghim. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ papillonner trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới papillonner
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.