panetteria trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ panetteria trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ panetteria trong Tiếng Ý.
Từ panetteria trong Tiếng Ý có các nghĩa là hiệu bánh mì, lò bánh mì, tiệm bánh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ panetteria
hiệu bánh mìnoun |
lò bánh mìnoun Saro'di turno in panetteria piu'tardi. Tao phải làm việc trong lò bánh mì. |
tiệm bánhnoun Non ci credo che Honey ha regalato la panetteria a mamma. Không tin được cô Honey tặng mẹ tiệm bánh rồi. |
Xem thêm ví dụ
Non posso credere che invece della panetteria, ho comprato due librerie. Không thể tin là thay vì mua tiệm bánh anh lại mua nhầm 2 hiệu sách |
Lui lavora in una panetteria. Anh ấy làm việc trong cửa hàng bánh mì. |
SONO nato il 23 aprile 1922 a Cleveland nell’Ohio (USA), nell’appartamento della nostra famiglia, situato sopra la panetteria di mio padre, Edmund. Tôi sinh ngày 23-4-1922 tại thành phố Cleveland, bang Ohio, Hoa Kỳ, trong căn hộ ở tầng trên tiệm bánh của cha. |
E questo e ́ piu ́ o meno un pane integrale fatto a mano in una panetteria fatto a mano in una panetteria Và cái này thì, một ổ bánh mì bột, làm tay ở một tiệm bánh nhỏ. |
Saro'di turno in panetteria piu'tardi. Tao phải làm việc trong lò bánh mì. |
Panetteria Bagel, spaccio militare, Cửa hàng bánh mì tròn thuộc bộ quân đội |
Google: comunicaci i luoghi che conosci per scoprire i posti che ti piaceranno. Così quando recensirai il ristorante, il tuttofare o la panetteria su Google, potremo personalizzare i risultati di ricerca in base alle tue preferenze. Google: cho chúng tôi biết về những địa điểm bạn biết, để khám phá những địa điểm bạn yêu thích. như vậy, ngay bây giờ khi bạn chọn để đánh giá nhà hàng, cửa hàng đồ thủ công hoặc tiệm bánh trên Google, chúng tôi có thể cá nhân hóa kết quả tìm kiếm của bạn để chúng khớp với những gì bạn thích |
Non ci credo che Honey ha regalato la panetteria a mamma. Không tin được cô Honey tặng mẹ tiệm bánh rồi. |
La domenica la nostra famiglia portava nel luogo in cui ci riunivamo pane e dolci della nostra panetteria per mangiarli insieme agli altri. Vào mỗi ngày chủ nhật, cả nhà chúng tôi mang bánh mì và bánh ngọt từ tiệm của gia đình đến nơi nhóm họp để chia sẻ với các anh chị. |
(The New Book of Popular Science) Supponiamo ad esempio di passare accanto a una panetteria e di sentire il profumo del pane appena tolto dal forno. Thí dụ, chúng ta có thể đi ngang qua cửa hiệu bán bánh mì và ngửi mùi hương thơm bánh mì mới ra lò. |
Ricevevamo La Torre di Guardia per mezzo di Maryse Anasiak, una coraggiosa donna cristiana che incontravo nella panetteria di proprietà di un Testimone. Chúng tôi có tạp chí Tháp Canh là nhờ chị Maryse Anasiak, một chị can đảm mà tôi thường gặp tại cửa hàng bánh mì của một Nhân Chứng. |
Non smettero'mai di dare la caccia alla panetteria White Horse della Dickens Village, numero articolo 5926-9. Em chưa từng ngừng tìm kiếm cái " white horse bakery " ở làng Dicken số hàng 5926-9. |
Ad esempio, panetterie milano. Ví dụ: cửa hàng bánh mỳ tại Seattle. |
Ma mentre facevo queste scoperte ho notato che esiste un sistema costituito da tre sole, semplici cose che tutti coloro che hanno fatto la differenza hanno in comune, che voi siate uno Steve Jobs o una di quelle persone che hanno una panetteria lungo la strada. Khi tôi phát hiện ra những điều này tôi thấy có một bộ khung gồm ba điều đơn giản mà những người sôi nổi muốn thay đổi thế giới có chung, dẫu đó là một Steve Jobs hay là một, nói sao ta, một tên mở được tiệm bánh dưới phố. |
In città vennero aperti segherie, mattonifici, tipografie, mulini, panetterie, botteghe di falegnami, vasai, stagnini, gioiellieri, fabbri ed ebanisti. Nhà máy cưa, lò gạch, văn phòng in, nhà máy xay bột, và lò bánh được xây cất trong thành phố, cũng như phân xưởng cho thợ mộc, thợ gốm, thợ thiếc, thợ kim hoàn, thợ rèn, và thợ đóng đồ gỗ. |
La panetteria è stata distrutta. Họ thanh trừng Quận 12 rồi. |
Suo padre, Michael Lyons, era un agricoltore benestante che decise di entrare in affari nel ramo "macelleria e panetteria", ma perse il suo patrimonio a causa del cattivo stato di salute e quindi fu costretto a trovarsi un impiego. Cha ông là Michael Lyons, là một người nông dân nông trại thành công và sau này đã tham gia vào việc kinh doanh bánh và thịt nhưng đã thua lỗ do sức khỏe kém và phải làm một người lao động. |
Nonostante sia passato un anno e mezzo dal loro divorzio, i due si incontrano ancora ogni mattina alla loro panetteria preferita per fare colazione, litigano per piccole cose come una coppia sposata e cenano il giorno del loro anniversario usando un buono pasto gratuito offerto dall'hotel dove si sono sposati. Một năm rưỡi sau khi ly hôn, hai người vẫn tiếp tục gặp mặt tại cửa hàng bánh mà cả hai yêu thích vào mỗi sáng, tranh cãi về những điều vặt vãnh giống như một cặp vợ chồng và cùng ăn tối vào ngày kỷ niệm lễ cưới tại khách sạn mà họ kết hôn. |
E'la panetteria! Là tiệm bánh. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ panetteria trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới panetteria
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.