orteil trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ orteil trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ orteil trong Tiếng pháp.

Từ orteil trong Tiếng pháp có các nghĩa là ngón chân, ngón, Ngón chân, ngón tay. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ orteil

ngón chân

noun

Elle pourrait avoir besoin de ses orteils un jour.
Có thể ngày nào đó chị ấy sẽ cần những ngón chân của mình.

ngón

noun

Elle pourrait avoir besoin de ses orteils un jour.
Có thể ngày nào đó chị ấy sẽ cần những ngón chân của mình.

Ngón chân

noun (doigt de pied)

Son deuxième doigt de pied dépassait de son gros orteil.
Ngón chân thứ hai của ông ta dài hơn ngón chân cái.

ngón tay

noun

Manifestement, celui qui perdait ses pouces et ses gros orteils était dès lors dans l’incapacité de faire la guerre.
Một người bị mất ngón tay cái và ngón chân cái hẳn sẽ mất khả năng chiến đấu.

Xem thêm ví dụ

Donc j'allais dans les étangs et en rampant je les ramassais avec les orteils.
Thế nên tôi đi ra hồ, bò lăn bò toài cố khều chúng bằng ngón chân cái.
(Daniel 2:44.) Ces rois n’étaient pas seulement les rois représentés par les dix orteils de l’image, mais aussi ceux que symbolisaient ses parties en fer, en cuivre, en argent et en or.
(Đa-ni-ên 2:44) Các vua này không chỉ là những vua được tượng trưng bởi mười ngón chân của pho tượng, nhưng cũng là những vua được tượng trưng bởi sắt, đồng, bạc và vàng nữa.
14 « Le prêtre prendra ensuite un peu du sang du sacrifice de réparation et le mettra sur le lobe de l’oreille droite, sur le pouce de la main droite et sur le gros orteil du pied droit de celui qui se purifie.
14 Thầy tế lễ sẽ lấy một ít máu của lễ vật chuộc lỗi lầm rồi bôi lên dái tai phải, ngón cái tay phải và ngón cái chân phải của người đang được tẩy sạch.
J'ai une douleur à mon petit orteil.
Tôi có một vết thương ở ngón chân út.
Je suis née à Bombay, en Inde, et peu de temps avant mon premier anniversaire, j'ai attrapé la polio, qui m'a paralysée des hanches aux orteils.
Tôi được sinh ra ở Bombay, Ấn Độ, và trước ngày sinh nhật đầu tiên, tôi mắc bệnh bại liệt, và không thể cử động nửa thân dưới được nữa.
" Mais au sujet de sa orteils? 'La Simili- Tortue persisté.
Nhưng khoảng ngón chân của mình? ́Rùa Mock tiếp tục tồn tại.
28 Et le prêtre mettra un peu de l’huile qui est dans sa paume sur le lobe de l’oreille droite, sur le pouce de la main droite et sur le gros orteil du pied droit de celui qui se purifie, aux endroits où il a mis le sang du sacrifice de réparation.
28 Sau đó, thầy tế lễ sẽ bôi một ít dầu ở lòng bàn tay lên dái tai phải, ngón cái tay phải và ngón cái chân phải của người đang được tẩy sạch, tức là cùng những chỗ đã bôi máu của lễ vật chuộc lỗi lầm.
Elles n’entendaient même plus la tempête et avaient chaud jusqu’au bout des orteils.
Thậm chí các cô còn không nghe cả tiếng bão gầm rú và ấm tới tận đầu ngón chân.
Le poing avec mes orteils?
Co các ngón chân?
T'as bouffé ses couilles, t'as léché son cul, t'as sucé ses orteils.
Cô mút " quả bóng " của anh ta, cô đã liếm cơ thể của hắn, cô mút ngón chân của hắn ta.
Certaines formes de lèpre rongent progressivement différentes parties du corps, comme les doigts, les orteils ou les oreilles (Nombres 12:10-12).
Một số dạng của bệnh phong cùi sẽ làm cho các bộ phận của cơ thể, chẳng hạn như ngón tay, ngón chân hoặc tai, bị ăn mòn dần (Dân số 12:10-12).
Je ne pouvais même pas toucher mes orteils ».
Tôi thậm chí còn không thể chạm đến các ngón chân của mình".
Et Harry a une verrue sur son 6e orteil.
Mấy đứa nhỏ lại liếm láp nhau và Harry có một cái mụn chảy nước ở ngón chân thừa.
Son deuxième doigt de pied dépassait de son gros orteil.
Ngón chân thứ hai của ông ta dài hơn ngón chân cái.
On croise les doigts et les orteils.
Ngón tay và ngón chân sẽ bắt chéo.
Manifestement, celui qui perdait ses pouces et ses gros orteils était dès lors dans l’incapacité de faire la guerre.
Một người bị mất ngón tay cái và ngón chân cái hẳn sẽ mất khả năng chiến đấu.
En fait, beaucoup de plieurs d'origami mettent maintenant des orteils à leurs modèles.
Thật ra, nhiều người trong origami thêm ngón chân vào vật mẫu của họ.
Un des amis sur Twitter ne peut taper qu'avec ses orteils.
Một trong số các bạn Twitter của tôi còn chỉ có thể gõ phím bằng ngón chân.
Dans ses rêves, il déambule et tournoie, ses orteils embrassant le sol.
Trong những giấc mơ của mình, ông xoay người đầu ngón chân khẽ chạm mặt đất.
Par exemple, certains doutaient de l’utilité du petit orteil. Mais on reconnaît à présent qu’il participe à l’équilibre de tout le corps.
Chẳng hạn, một số người thắc mắc ngón chân út có hữu ích hay không; nhưng giờ đây người ta công nhận nó ảnh hưởng đến sự thăng bằng của cả cơ thể.
Elle pourrait avoir besoin de ses orteils un jour.
Có thể ngày nào đó chị ấy sẽ cần những ngón chân của mình.
En outre, le fait que les pieds et les orteils soient composés de fer et d’argile traduit bien la faiblesse de la Puissance anglo-américaine.
Bàn chân và ngón chân của pho tượng được làm từ sắt và đất sét, điều này tượng trưng cho tình trạng suy yếu của Cường Quốc Thế Giới Anh-Mỹ.
Mon gros orteil ressemble à des boules bleues qu'aucune pipe ne pourra jamais guérir.
Ngón chân thì phồng to như quả bóng có mút thế nào cũng ko bớt nhức.
J'ai juste tapé mon orteil dans un meuble.
Oh, ngón cái của tớ hơi đau.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ orteil trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.