ornitorrinco trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ornitorrinco trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ornitorrinco trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ ornitorrinco trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là thú mỏ vịt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ornitorrinco
thú mỏ vịtnoun |
Xem thêm ví dụ
Las extremidades son muy similares a las del actual ornitorrinco, un animal que puede tanto excavar como nadar. Các chi tương tự như ở thú mỏ vịt hiện đại, một dạng thú vừa có thể bơi vừa có thể đào bới. |
Alguien esta siendo atacado por un oso ornitorrinco! Có người bị gấu mỏ vịt tấn công! |
Hubo una vez cientos de especies de monotremas, pero solo quedan cinco: cuatro especies de Equidnas y el ornitorrinco. Trước đây có lúc có đến hàng trăm loài động vật đơn huyệt, nhưng giờ chỉ còn lại năm loài: bốn loài thú lông nhím và một loài thú mỏ vịt. |
A pesar de poner huevos y otras adaptaciones que no asociamos a los mamíferos, como las patas palmeadas del ornitorrinco, el pico, y los venenosos espolones que el macho tiene en sus patas, son, de hecho, mamíferos. Dù động vật đơn huyệt đẻ trứng và có những đặc điểm không của lớp Thú, như với loài thú mỏ vịt là chân màng, mỏ vịt, và cựa có nọc độc trên chân thú mỏ vịt đực, chúng thực sự thuộc lớp Thú. |
Esto elimina a Limulus, Peripatus, Latimeria, Sphenodon, Didelphis, los ornitorrincos, y muchos otros más. Quy tắc này loại bỏ Limulus, Peripatus, Latimeria, Sphenodon, Didelphis, thú mỏ vịt, và nhiều loài khác. |
El zoológico muestra algunas peculiaridades de la exclusiva fauna del continente, como canguros, koalas, ornitorrincos y dingos. Sở thú có các loài sinh vật hoang dã độc đáo ở Úc, từ kangaroo đến gấu túi (koala), từ các con thú mỏ vịt đến loài chó rừng đingô. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ornitorrinco trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới ornitorrinco
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.