orientativ trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?
Nghĩa của từ orientativ trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ orientativ trong Tiếng Rumani.
Từ orientativ trong Tiếng Rumani có các nghĩa là chỉ, đoạn nhạc mở đầu, lối trình bày. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ orientativ
chỉ
|
đoạn nhạc mở đầu
|
lối trình bày
|
Xem thêm ví dụ
Astfel ei se pot orienta în întuneric beznă. Và điều này cho phép chúng hoàn toàn định hướng được trong bóng tối. |
Pur şi simplu o tehnică bine cunoscută anumitor persoane din Orient şi anumitor oameni evlavioşi din Himalaya. Đơn giản chỉ là kỹ thuật tương tự của người dân phương đông. Và khác với những người ở Himalayas. |
Însă, dacă este greşit orientată, autoanaliza care ne îndeamnă să ne căutăm „identitatea“ sau să căutăm răspunsuri independent de relaţiile noastre cu Iehova sau în afara congregaţiei creştine se va dovedi inutilă şi poate chiar fatală pe plan spiritual. Tuy nhiên, nếu không được hướng dẫn đúng đắn, việc tự xét mình có thể khiến chúng ta muốn “tự khẳng định mình” hoặc tìm giải đáp bên ngoài mối quan hệ với Đức Giê-hô-va hoặc ngoài hội thánh đạo Đấng Christ, việc đó sẽ vô nghĩa và có thể tai hại về thiêng liêng. |
Deoarece cutreieră pădurea în lung şi-n lat, liliecii frugivori trebuie să aibă aptitudini de orientare şi un văz de excepţie. Vì di chuyển khắp nơi, dơi ăn quả phải có khả năng định hướng và thị lực đặc biệt. |
Datorită mărimii și importanței sale, Ctesiphon a fost un obiectiv major pentru Imperiul Roman în timpul războaielor și campaniilor sale militare din Orient. Do tầm quan trọng của nó, mà Ctesiphon trở thành một mục tiêu quân sự lớn đối với các nhà lãnh đạo của Đế quốc La Mã trong cuộc chiến tranh phía đông của họ. |
În scurta perioadă de 53 de ani, Biserica a avut o tărie şi o creştere uimitoare în Filipine, ţara cunoscută ca fiind „Perla Orientului”. Trong khoảng thời gian ngắn 53 năm, Giáo Hội đã trải qua sức mạnh và sự tăng trưởng đáng kinh ngạc ở nước Philippines, được gọi là “Hòn Ngọc Phương Đông.” |
Şi Orientul Îndepărtat era cunoscut, întrucât de acolo se aducea mătase de bună calitate. Vùng Viễn Đông cũng được biết đến vì là nguồn của loại vải lụa có chất lượng tốt. |
Aceasta pune la punct un sistem de sănătate orientat pe consumator. Thiết lập chăm sóc y tế hướng tiêu dùng. |
În antichitate, în Orientul Mijlociu boii trăgeau la plug, măgarii cărau poverile, oamenii mergeau călare pe catâri, iar caii erau folosiţi în război. Ở Trung Đông xưa, người ta dùng bò đực kéo cày, lừa chở gánh nặng, la để cưỡi và ngựa dùng trong chiến trận. |
Ca fariseu, Pavel însuşi fusese extrem de zelos, deşi zelul său era orientat greşit, nebazându-se pe dreptatea lui Iehova. — Galateni 1:13, 14; Filipeni 3:6. Là một người Pha-ri-si, chính Phao-lô cũng có lòng rất sốt sắng, mặc dù lòng nhiệt thành của ông lầm lạc, không dựa trên sự công bình của Đức Giê-hô-va (Ga-la-ti 1:13, 14; Phi-líp 3:6). |
Ajuns la Alexandria, m-am adaptat foarte repede stilului de viaţă din Orientul Mijlociu. Chúng tôi cập bến cảng Alexandria, tôi sớm làm quen với lối sống ở Trung Đông. |
Menţinându-ne privirile aţintite spre promisiunile Bibliei, fie ca şi noi să imităm credinţa acestor bărbaţi care s-au orientat spre o ţintă. — Compară cu Evrei 13:7. Chăm chú vào lời hứa của Kinh-thánh, chúng ta hãy bắt chước đức tin của những người nhắm vào mục tiêu như thế. (So sánh Hê-bơ-rơ 13:7). |
Există o serie de concepte și paradigme specifice programării funcționale, și care în general sunt străine programării imperative (inclusiv programării orientate obiect). Một số khái niệm và mô hình chỉ có ở lập trình hàm, và thường xa lạ với kiểu lập trình mệnh lệnh (bao gồm cả lập trình hướng đối tượng). |
Nu-i de mirare că Biserica este cunoscută ca o biserică orientată către familie. Thảo nào mà Giáo Hội của chúng ta được biết là một giáo hội đặt trọng tâm vào gia đình. |
Gravitatea atrocităților japoneze este subiect de dezbatere, variind de la afirmațiile militarilor japonezi judecați în procesul de la Tribunalul militar internațional pentru Orientul Îndepărtat, care susțineau că pierderile de vieți omenești au fost de natură militară și că „ nicio astfel de atrocitate nu a avut loc”, până la afirmațiile chinezilor, care pretind că au fost uciși peste 300.000 de persoane necombatante. Quy mô của sự tàn ác đang được tranh cãi gay gắt từ tuyên bố của quân đội Nhật tại Tòa án quân sự quốc tế Viễn Đông rằng những người bị giết là quân nhân và rằng "không có sự tàn sát nào" cho đến con số của Trung Quốc tuyên bố là số nạn nhân dân sự lên đến 300.000 người. |
Religia falsă stă pe fiara politică, încercând să-i dicteze orientarea şi să-i influenţeze deciziile. * (Khải-huyền 17:10- 13) Tôn giáo sai lầm cưỡi trên lưng con thú chính trị này với ý định gây sức ép trên các quyết định và điều khiển hướng đi của nó. |
Nimeni care s-a băgat în Orientul Mijlociu nu a avut câştig de cauză. Không ai có thể lường trước được sự hỗn loạn ở Trung Đông. |
Ei bine, pentru că toate aceste tipare de activare au aceleaşi axe de simetrie, aceeiaşi orientare a reţelei, indicată cu potocaliu aici, înseamnă că rezultanta activității tuturor celulelor de rețea dintr-o anume parte a creierului ar trebui să se schimbe dacă alergăm de-a lungul celor şase direcţii sau de-a lungul unei direcţii intermediare. Bởi vì tất cả các mẫu phóng điện giống-mạng-lưới có cùng một trục đối xứng, cùng hướng của mạng lưới, được biễu diễn bằng màu vàng cam ở đây, điều đó có nghĩa là hoạt động thực của tất cả các tế bào mạng lưới trong một phần cụ thể của não bộ nên thay đổi tùy theo chúng ta đi dọc theo sáu hướng này hay đi theo một trong sáu hướng ở giữa. |
Dar de multe ori la Hollywood, când se află ești din Orientul Mijlociu, zic: „O, eşti iranian. Nhưng rất nhiều lần ở Hollywood, khi thử vai và đạo diễn biết bạn là người gốc Trung Đông, họ sẽ nói “Oh, anh là người Iran. |
Denumită regina drumurilor, aceasta lega Roma de Brundisium (în prezent Brindisi), oraş portuar socotit poarta spre Orient a imperiului. Nó nối thành La Mã với thành phố cảng Brundisium (nay là Brindisi), cửa ngõ thông thương với phương Đông. |
Am relaţii în Orientul Îndepărtat. Tôi có mối liên hệ tốt ở miền Viễn Đông. |
Toţi scriitorii ei erau orientali şi au trăit în Orientul Apropiat. Tất cả những người góp phần vào việc viết Kinh-thánh đều là người Đông phương sống ở vùng Trung Đông. |
Cît despre anumite societăţi comerciale, ele îşi orientează publicitatea asupra acestei teme: „Noi ne angajăm faţă de clienţii noştri.“ Và các hãng buôn khi quảng cáo nói “Chúng tôi trân trọng hứa với quí vị khách hàng”. |
Un observator din zilele noastre care i-a privit pe păstorii de pe versanţii muntelui Hermon din Orientul Mijlociu povesteşte: „Fiecare păstor îşi păzea cu mare grijă turma pentru a vedea cum îi merge. Một nhà quan sát hiện đại theo dõi những người chăn chiên bên sườn Núi Hẹt-môn ở Trung Đông thuật lại: “Mỗi người chăn chiên cẩn thận trông chừng bầy của mình để xem tình trạng chiên như thế nào. |
Câţi dintre voi în ultimii ani v-aţi îngrijorat despre Orientul Mijlociu şi v-aţi întrebat ce poate face cineva? Bao nhiêu trong các bạn trong các năm gần đây từng thấy mình quan tâm đến vấn đề ở Trung Đông và tự hỏi ai có thể làm gì? |
Cùng học Tiếng Rumani
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ orientativ trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Rumani
Bạn có biết về Tiếng Rumani
Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.