organe trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ organe trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ organe trong Tiếng pháp.
Từ organe trong Tiếng pháp có các nghĩa là cơ quan, giọng, bộ phận. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ organe
cơ quannoun Le pénis est un des organes sexuels masculins. Dương vật là một trong các cơ quan sinh dục của đàn ông. |
giọngnoun |
bộ phậnnoun Les gens en prennent pour empêcher le rejet des organes greffés. Cho nên người ta uống nó để ngăn chặn các bộ phận cấy ghép bị từ chối. |
Xem thêm ví dụ
Il intègre en 1923 l'organisation de jeunesse du Parti communiste, le Komsomol, puis le Parti lui-même en 1931. Ông gia nhập tổ chức Đoàn thanh niên Komsomol vào năm 1923 và vào Đảng năm 1931. |
Bien que techniquement considéré comme «non organisé» en ce sens que le Congrès américain n'a pas adopté une loi organique pour le territoire, les Samoa américaines sont autonomes en vertu de la constitution qui est entrée en vigueur le 1er juillet 1967. Mặc dù theo kỹ thuật mà nói Samoa thuộc Mỹ được xem là "chưa được tổ chức" vì Quốc hội Hoa Kỳ vẫn chưa thông qua một Đạo luật Tổ chức cho lãnh thổ nhưng Samoa thuộc Mỹ đang tự trị dưới một hiến pháp mà trở nên có hiệu lực vào ngày 1 tháng 7 năm 1967. |
28 Comme nous l’avons signalé, au cours des derniers mois de la Deuxième Guerre mondiale, les Témoins de Jéhovah ont réaffirmé leur détermination à glorifier la domination de Dieu en le servant dans une organisation théocratique. 28 Như chúng ta đã thấy, vào những tháng cuối cùng của Thế Chiến II, Nhân Chứng Giê-hô-va tái xác định sự quyết tâm tán dương quyền thống trị của Đức Chúa Trời qua việc phụng sự Ngài với tư cách là một tổ chức thần quyền. |
Comment Dieu peut- il être le Chef d’une organisation humaine visible ? Làm thế nào một tổ chức hữu hình của loài người có thể được Đức Chúa Trời cai trị? |
Washington a la main sur presque toutes les organisations gouvernementales. Hắn có trong tay quyền lực của D.C trong gần như tất cả các tổ chức chính phủ. |
En 1986, ils devaient régner sur les organisations criminelles à l'intérieur de chaque prison. chúng kiểm soát thế giới tội phạm ngầm trong mọi nhà ngục. |
Mais ceci n'est pas juste un travail pour des super-journalistes, ou mon organisation. Đây không đơn thuần là nghề cho một siêu phóng viên, hay tổ chức của tôi. |
Sage Bionetworks, une organisation à but non lucratif, a créé un système mathématique gigantesque qui attend des données, mais il n'y en a pas. Sage Bionetworks là một tập đoàn phi lợi nhuận đã tạo nên một hệ thống toán học khổng lồ vẫn đang chờ dữ liệu, nhưng vẫn chưa có gì cả. |
Parce que seulement 467 noyaux ont été créés, la plupart d'entre eux ont été partagés entre les gouvernements du monde où seuls quelques pilotes, travaillant pour certaines organisations ou grandes entreprises, possèdent leurs IS personnels. Vì chỉ có 467 lõi IS được làm ra, đa số chúng được chia đều cho chính phủ các nước, chỉ có vài phi công IS, những người hoạt động trong tổ chức hoặc tập đoàn lớn nào đó, mới có IS chuyên dụng của riêng họ. |
Partagez les vidéos de votre organisation via YouTube pour entrer en contact avec les sympathisants, les bénévoles et les donateurs. Chia sẻ video về tổ chức phi lợi nhuận của bạn qua YouTube để kết nối tốt hơn với những người ủng hộ, tình nguyện viên và nhà tài trợ. |
L'organisation Todt qui a déjà créé la ligne Siegfried le long de la frontière franco-allemande, est responsable de la supervision de la construction du mur de l'Atlantique et la conception de ses principales fortifications. Fritz Todt là người từng thiết kế Tuyến phòng thủ Siegfried dọc biên giới Pháp - Đức được cử làm chỉ huy thiết kế và củng cố Atlantikwall. |
Affinés dans le domaine de l’organisation Tinh luyện về tổ chức |
Notre mode de vie montre- t- il que nous apprécions la perspicacité que Jéhovah donne à ses serviteurs par l’entremise de son organisation? Cách bạn dùng đời sống của bạn có chứng tỏ bạn quí trọng sự thông sáng mà Đức Giê-hô-va đã ban cho qua trung gian tổ chức của Ngài không? |
L'organisation collabore avec des établissements universitaires aux États-Unis et dans le monde entier. Tổ chức này hợp tác với các cơ sở giáo dục trên khắp Hoa Kỳ và trên khắp thế giới. |
□ Pourquoi, malgré leurs efforts, les organisations humaines ne parviennent- elles pas à établir une paix durable ? □ Tại sao các công cụ của loài người thất bại trong nỗ lực đem lại hòa bình trường cửu? |
La formule Activité de prédication fournie par l’organisation mentionne les renseignements à donner. Phiếu Báo cáo rao giảng nêu rõ điều cần ghi. |
Publication du Livre de Mormon et organisation de l’Église Sự Xuất Bản Sách Mặc Môn và Sự Tổ Chức Giáo Hội |
3 La brochure Les Témoins de Jéhovah — Unis contient des informations détaillées sur l’organisation de Jéhovah. 3 Sách mỏng Làm theo ý định Đức Chúa Trời chứa đựng lời giải thích dễ hiểu về tổ chức của Đức Giê-hô-va. |
Sans liberté de croyance, on n'a pas le droit de s'engager dans des organisations. Không có quyền tự do tín ngưỡng, không thể có quyền gia nhập các tổ chức. |
Ainsi, le débat à propos des droits d'auteur, des droits électroniques, et ainsi de suite -- tout ceci a pour but d'essayer d'étouffer, de mon point de vue, ce genre d'organisations. Và vì vậy cuộc tranh luận về bản quyền, quyền kỹ thuật số, vân vân -- tất cả những điều này sẽ cố gắng thúc, theo quan điểm của tôi, những dạng tổ chức này. |
Quelles améliorations ont été apportées au fil des années dans les méthodes d’organisation ? Trải qua nhiều năm, chúng ta thấy có những điều chỉnh nào trong tổ chức? |
Encouragez chacun à utiliser l’Annuaire dans le but d’aider ceux qui étudient la Bible à accroître leur estime pour l’organisation de Jéhovah. Khuyến khích mọi người dùng sách này để giúp học viên Kinh Thánh vun trồng lòng quý trọng tổ chức của Đức Giê-hô-va. |
Au sein de la partie terrestre de l’organisation de Dieu, les chrétiens vivent dans un environnement spirituel hors du commun. Dân Đức Giê-hô-va vui hưởng một môi trường thiêng liêng đặc biệt trong phần trên đất của tổ chức Đức Chúa Trời. |
Les organisations de l’Église telles que la paroisse, les collèges ou les auxiliaires ont toujours des frontières géographiques qui limitent la responsabilité et l’autorité des appels qui s’y rattachent. Các tổ chức của giáo hội như tiểu giáo khu, các nhóm túc số hoặc các tổ chức bổ trợ luôn luôn có ranh giới địa phận mà hạn chế trách nhiệm và thẩm quyền của những sự kêu gọi liên hệ đến các tổ chức đó. |
Ces concepts clés vous aideront à comprendre l'organisation d'Ad Manager et à savoir comment le produit s'utilise. Các khái niệm chính này sẽ giúp bạn hiểu cách Ad Manager được sắp xếp và sử dụng. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ organe trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới organe
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.