ordine de zi trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ordine de zi trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ordine de zi trong Tiếng Rumani.
Từ ordine de zi trong Tiếng Rumani có các nghĩa là chương trình, kế hoạch, lịch, mục đích, trát. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ordine de zi
chương trình
|
kế hoạch
|
lịch(agenda) |
mục đích(agenda) |
trát
|
Xem thêm ví dụ
A fost citat de 8 ori în ordine de zi. 8 tập được phát hành theo ngày. |
Aşa că s-a hotărât să pună chestiunea pe ordinea de zi pentru următoarea lor şedinţă. Do đó bà quyết định để vấn đề này vào chương trình nghị sự cho phiên họp sau. |
Primul lucru pe ordinea de zi a fost să discutăm și să analizăm specificațiile tehnice ale proiectului. Vấn đề đầu tiên trên chương trình nghị sự là thảo luận và phân tích các chi tiết thiết kế kỹ thuật của dự án. |
Punctul de încheiere al ordinii de zi a fost axat pe prețuri, termeni și condiții. Chương trình nghị sự kết thúc tập trung vào giá cả, điều khoản và điều kiện. |
El este atârnat pe ordinea de zi intern. Ông ấy lo lắng về các vấn đề đối nội. |
În 2006, chestiunea a revenit pe ordinea de zi după măsurarea dimensiunii obiectului 2003 UB313 . Các nhà khoa học có kế hoạch sử dụng thông tin này để xác định khối lượng của 2003 UB313. |
Aceasta e ordinea de zi astăzi. Đó chính là mục đích của ngày hôm nay. |
Dacă nu-mi accepţi oferta până atunci, vei fi primul pe ordinea de zi. Nếu cháu không chấp nhận lời mời của ta, cháu sẽ là đơn hàng đầu tiên đấy. |
Din păcate pentru noi, ordinea de zi a companiei e ala fel cu a noastră. May cho chúng ta là kế hoạch của " Tổ Chức " và kế hoạch của chúng ta có chung một điểm kết thúc. |
Nu şi dacă-l trec pe ordinea de zi. Tôi đưa nó vào chương trình nghị sự thì không đâu. |
Am trei subiecte pe ordinea de zi. Tôi có 3 vấn đề cần phải nói. |
Indiferent că este vorba de o aventură de-o noapte, de o prietenie pur sexuală sau de concubinaj, angajamentul nu este pe ordinea de zi”. Cho dù là một cuộc tình qua đêm, yêu đương vì tình dục hoặc sống chung không hôn thú thì những mối quan hệ đó cũng chưa chắc sẽ đi đến đâu”. |
Când pregăteşte întrunirile pentru bătrâni, supraveghetorul care prezidează îi întreabă pe ceilalţi bătrâni ce subiecte consideră ei că ar trebui discutate şi alcătuieşte ordinea de zi. Để sửa soạn buổi họp hội đồng trưởng lão, giám thị chủ tọa thu thập những kiến nghị của các trưởng lão khác về những vấn đề cần thảo luận và soạn thảo chương trình nghị sự. |
Soţia mea s- a săturat de mine încercând mereu să împing emisiile pe ordinea ei de zi. " Vợ tôi chán cái việc mà tôi hay cố đẩy mấy vấn đề khó xử cho cô ấy. " |
Soţia mea s-a săturat de mine încercând mereu să împing emisiile pe ordinea ei de zi." Vợ tôi chán cái việc mà tôi hay cố đẩy mấy vấn đề khó xử cho cô ấy." |
Informarea şi coordonarea de rutină se pot realiza acum prin apeluri telefonice, poşta electronică sau poşta obişnuită, astfel încât ordinea de zi a adunărilor consiliului şi adunărilor preşedinţiei se poate concentra asupra nevoilor oamenilor. Đa số thông tin và sự điều hợp giờ đây có thể được giải quyết qua điện thoại, email, hoặc thư từ bưu điện để các chương trình nghị sự cho các buổi họp hội đồng và chủ tịch đoàn có thể tập trung vào nhu cầu của con người. |
Membrii aleși actualmente, cu regiunile din care au fost aleși să reprezinte și reprezentanții permanenți ai lor, sunt: Rolul de președinte al Consiliului de Securitate constă în stabilirea ordinii de zi, prezidarea reuniunile Consiliului și supervizarea oricărei crize. Các thành viên không thường trực gần đây là: Vai trò của Chủ tịch Hội đồng Bảo an bao gồm việc thiết lập chương trình nghị sự, chủ trì các cuộc họp và giám sát các cuộc khủng hoảng. |
Folosiţi fiecare ocazie pentru a-i învăţa pe tinerii noştri; învăţaţi-i cum să pregătească o ordine de zi, cum să conducă adunări cu demnitate şi căldură, cum să salveze fiecare persoană în parte, cum să pregătească şi să predea o lecţie inspirată şi cum să primească revelaţie. Hãy tận dụng mọi cơ hội để giảng dạy cho giới trẻ của chúng ta; hãy giảng dạy họ cách chuẩn bị một chương trình nghị sự, cách điều khiển các buổi họp với thái độ chững chạc và lòng nhiệt thành, cách giải cứu một người, cách chuẩn bị và đưa ra một bài học đầy soi dẫn, và cách nhận được sự mặc khải. |
Ordinea ei de zi este încărcată de probleme care sînt dezbătute de ani de zile, fără să se fi făcut nici un pas important spre soluţionarea lor.“ Chương trình nghị sự của cơ quan ấy gồm nhiều vấn đề đã được thảo luận từ bao năm qua mà không có tiến triển nào đáng kể trong việc tìm ra một giải pháp”. |
Ori de câte ori este posibil, ar fi bine ca fratele care prezidează corpul de bătrâni să-i invite în prealabil pe colegii săi să-şi expună punctul de vedere şi să le înmâneze o ordine de zi, astfel încât ei să aibă suficient timp pentru a medita cu atenţie şi sub rugăciune la fiecare punct de pe listă. Khi có thể được, người chủ tọa hội đồng trưởng lão có thể mời các trưởng lão khác phát biểu ý kiến trước và rồi đưa ra một chương trình gồm các vấn đề phải bàn bạc nhiều ngày trước để cho các trưởng lão khác có thì giờ suy nghĩ kỹ càng và cầu nguyện về mỗi điểm sẽ bàn luận. |
Reflectând la aceste lucruri, am decis că negarea nu va fi pusă pe ordinea mea de zi; aveam lucruri mai bune de făcut, de scris, de cercetat, și am trecut peste. Sau khi đã suy nghĩ kĩ về điều này, Tôi quyết định sự phủ nhận này sẽ không ảnh hưởng đến tôi; Tôi có nhiều thứ quan trọng hơn để lo, để viết và để nghiên cứu, và thế là tôi bước tiếp. |
Cùng học Tiếng Rumani
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ordine de zi trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Rumani
Bạn có biết về Tiếng Rumani
Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.