occupato trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ occupato trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ occupato trong Tiếng Ý.
Từ occupato trong Tiếng Ý có các nghĩa là bận rộn, bận, bận bịu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ occupato
bận rộnadjective Sono pieno di cose che mi tengono occupato. Tôi có nhiều việc giữ tôi bận rộn. |
bậnadjective È occupata come Tom. Cô ấy cũng bận bịu như Tom vậy. |
bận bịuadjective È occupata come Tom. Cô ấy cũng bận bịu như Tom vậy. |
Xem thêm ví dụ
Joy sta tenendo occupato Danny. Joy đang giữ Danny bận rộn. |
+ 20 Quell’uomo quasi non si accorgerà* del passare dei giorni della sua vita, perché il vero Dio lo tiene occupato con la gioia del suo cuore. + 20 Người ấy hầu như sẽ không để ý đến ngày tháng trôi qua* trong đời mình, vì Đức Chúa Trời cho người đắm chìm trong niềm vui của lòng. |
Ne seguì un’animata conversazione e si scusò per essere stato così scortese all’inizio dato che era veramente molto occupato. Sau đó, cuộc nói chuyện của chúng tôi rất sống động và ông xin lỗi vì đã tỏ ra thiếu thân thiện hồi ban đầu vì quả thật ông rất bận. |
Essa avrebbe permesso alla Forze armate americane di raggiungere il Giappone più celermente, senza perdere tempo, uomini e mezzi per dover sloggiare i giapponesi da ogni isola da loro occupata, che si trovava sulla strada. Chiến thuật này cho phép các lực lượng Hoa Kỳ tiếp cận Nhật Bản một cách nhanh chóng và không tốn thời gian, nhân lực, và nguồn cung cấp để nắm bắt mọi hòn đảo Nhật Bản trên đường tiến quân. |
Per ottenere le autorizzazioni necessarie, la Chiesa dovette acconsentire a che nessuna opera di proselitismo venisse svolta dai membri che avrebbero occupato il Centro. Để có được giấy phép cần thiết, Giáo Hội đã phải đồng ý là các tín hữu trong trung tâm sẽ không được truyền đạo. |
Gesù non era troppo occupato. Chúa Giê Su không quá bận rộn. |
Dopo che Imagawa Yoshimoto venne sconfitto da Oda Nobunaga, gli Imagawa vennero polverizzati e la provincia occupata da Takeda Shingen, capo del Clan Takeda. Sau khi Imagawa Yoshimoto bị Oda Nobunaga đánh bại, nhà Imagawa bị tiêu diệt và tỉnh này bị Takeda Shigen chiếm. |
Coloro tra noi che sono più vecchi sono vissuti in un’epoca e hanno occupato una posizione che avrebbe permesso loro d’influenzare il cammino del mondo; penso che in gran parte abbiamo fallito permettendo alla situazione del mondo di diventare quella che è. Mặc dù có những người thuộc thế hệ của ông lớn tuổi hơn có tuổi tác và địa vị ảnh hưởng đến thế gian, nhưng ông tin rằng thế hệ của ông đã tạo ra bất lợi cho cháu vì thế hệ của ông đã cho phép tình trạng trên thế gian trở nên như vậy. |
Si è occupato di soltanto una persona Nhưng đã không thể quên được 1 người. |
Com'è scritto, l'ordine dispiega le truppe della riserva nei 19 distretti militari della Germania, incluse città occupate come Parigi, Vienna e Praga. Kế hoạch của họ dự tính triển khai quân dự bị... ở tất cả 19 quân khu. Bao gồm cả việc tái chiếm các thành phố: Paris, Vienna và Praha. |
Il vescovo riportò: “Abbiamo tenuto Alex occupato. Vị giám trợ nói: “Chúng tôi giữ cho Alex luôn bận rộn. |
Farmi gli affari miei mi tiene... mi tiene abbastanza occupato. dồn hết tâm trí vào công việc cũng đủ làm ta bận rồi. |
Per un periodo mi sono occupata di una baracca di soldati tedeschi. Tôi được phân công trông chừng trại lính Đức. |
È già occupata. Hàng đã có chủ. |
Ma in questo periodo gli sforzi della Messerschmitt erano completamente occupati nella produzione dei Bf 109 e dai tentativi di portare il Me 210 in servizio. Vào lúc này Messerschmitt hoàn toàn bị quá tải bởi việc sản xuất kiểu máy bay Bf 109 và những nỗ lực nhằm đưa chiếc Me 210 vào hoạt động. |
Occupati delle bobine di plasma. Nhắm bắn ngay cuộn dây plasma. |
Tutto occupato, giovane? có tập thể thao hả? |
Sai che sono occupato. Mày biết tao đang bận mà. |
Prima la Finlandia e adesso occupate la Polonia! Chiến tranh Phần lan và chiếm đóng vùng đất Ba lan là thế nào? |
Posso tenere la mente occupata con pensieri casti se ..... Mình có thể giữ tâm trí tập trung vào những điều trong sạch bằng cách: ..... |
Dopo aver considerato il paragrafo 4, un proclamatore dimostra come si può parafrasare o citare una scrittura a memoria quando il padrone di casa è occupato. Sau khi xem xét đoạn 4, hãy trình diễn làm thế nào một người tuyên bố diễn ý hoặc trích dẫn thuộc lòng một câu Kinh-thánh khi chủ nhà bận việc. |
Da quel momento in poi, fui occupato a commettere peccati per papà. Từ đó tôi bận rộn với việc phạm lỗi vì cha |
Ora che conosciamo, almeno superficialmente, padroni e servitori, passiamo alle dimore occupate da ciascuno di essi. Giờ thì chúng ta đã biết ít ra cũng là bề ngoài, chủ và tớ, ta chuyển sang nơi ở của họ. |
Nemmeno lei si è mai occupato di Miyuki Ông cũng chưa bao giờ quan tâm tới cô ấy |
Mi dispiace, ora ho le mani occupate. Xin lỗi, bây giờ tôi còn đang dở việc một chút. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ occupato trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới occupato
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.