obligatorio trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ obligatorio trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ obligatorio trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ obligatorio trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là cần thiết, bắt buộc, chủ yếu, cốt yếu, cần. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ obligatorio
cần thiết(indispensable) |
bắt buộc(indispensable) |
chủ yếu(essential) |
cốt yếu(essential) |
cần(needful) |
Xem thêm ví dụ
Ayunar no es obligatorio, pero tampoco puede decirse que esté mal. Kiêng ăn không phải là điều bắt buộc, cũng không phải là điều sai trái. |
Por ejemplo, esta ordena que cada séptimo año la tierra reciba un descanso sabático obligatorio que le permita recuperar la fertilidad (Éxodo 23:10, 11; Levítico 25:3-7). Họ được lệnh mỗi bảy năm phải cho đất được nghỉ sa-bát để màu mỡ của đất được phục hồi. |
Estos documentos le son obligatorios al paciente (o sus herederos) y ofrecen protección a los médicos, puesto que el juez Warren Burger sostuvo que un proceder de tratamiento erróneo o incompetente “parecería falto de apoyo” donde se hubiera firmado tal renuncia. Những văn kiện này ràng buộc bệnh nhân (hoặc kẻ thừa kế di sản) và là một sự bảo vệ cho các bác sĩ, vì Chánh Án Warren Burger quyết định rằng một vụ thưa kiện hành nghề bất cẩn “sẽ tỏ ra không có bằng chứng” khi giấy khước từ đã được ký tên. |
Son preguntas obligatorias de la evaluación. Chỉ là 1 câu hỏi bắt buộc dùng để đánh giá thôi. |
María lo acompañaba, aunque esta fiesta solo era obligatoria para los varones (Éxodo 23:17; Lucas 2:41). Ma-ri cũng đi dự, mặc dù chỉ người nam cần phải đi. |
Servicio de trabajo obligatorio para las «clases no obreras». Nghĩa vụ lao động công ích bắt buộc áp dụng cho "tầng lớp không lao động". |
Obligatorio Bắt buộc |
Y asi que fue una gran sorpresa para todos nosotros cuando el filme realmente capturó el interés del público, y hoy es una vista obligatoria en colegios de Inglaterra y Escocia, y la mayoría de Escandinavia. Và vì vậy nó là một cú sốc lớn với tất cả chúng tôi khi bộ phim thực sự đã thu hút được công chúng, và hôm nay được đưa vào chương trình xem phim bắt buộc ở Anh và Scotland, và hầu hết Scandinavia. |
Obligatorio si el producto está usado o reacondicionado Bắt buộc nếu sản phẩm đã qua sử dụng hoặc đã được tân trang |
las máscaras antigas son obligatorias. Bắt buộc sử dụng mặt nạ phòng độc |
La educación obligatoria en Babilonia no apartó de Jehová ni a Daniel ni a sus compañeros Sự học vấn cưỡng bách tại Ba-by-lôn không khiến cho Đa-ni-ên và các bạn ông xây bỏ Đức Giê-hô-va |
Se usan sistemas de control de acceso para que en varios sistemas sea obligatorio proporcionar datos de acceso y que solo el personal autorizado pueda aprobar cambios en el programa y el sistema, así como su paso al entorno de producción. Các hệ thống kiểm soát quyền truy cập được dùng để thực thi quyền truy cập vào nhiều hệ thống khác nhau cũng như để đảm bảo chỉ những nhân viên được ủy quyền mới có thể phê duyệt các thay đổi về chương trình và hệ thống cũng như quá trình đưa hệ thống vào môi trường sản xuất. |
Es obligatorio para los productos de la categoría Apparel & Accessories [Ropa y accesorios] (166) que estén destinados a algunos de los siguientes países: Bắt buộc đối với các sản phẩm Apparel & Accessories (166) [Hàng may mặc và phụ kiện] nhắm mục tiêu vào các quốc gia sau đây: |
Solo es obligatorio indicar el número ISBN (u otro identificador), el género y el título del libro, pero te recomendamos que completes todos los campos que puedas, ya que cuanto más completa sea la información, más fácil será para los usuarios encontrar tus libros. Mã số tiêu chuẩn quốc tế cho sách (ISBN) hoặc số nhận dạng, thể loại và tên sách khác là bắt buộc, nhưng bạn nên hoàn thành càng nhiều trường càng tốt, vì dữ liệu phong phú có thể giúp người đọc tìm ra của bạn. |
Cuando esté seguro de que cumple estos requisitos previos, lleve a cabo los pasos obligatorios de la sección siguiente. Khi chắc chắn rằng bạn đã đáp ứng các điều kiện tiên quyết này, hãy thực hiện các bước bắt buộc trong mục tiếp theo. |
Aquellos que deseen enseñar en escuelas primarias del Estado deben aprobar exámenes obligatorios llamados "Scrúdú Cáilíochta sa Ghaeilge". Những ai muốn dạy trong các trường tiểu học phải vượt qua kỳ thi bắt buộc "Scrúdú Cáilíochta sa Ghaeilge". |
En las elecciones celebradas el 2 de diciembre de 1946 era obligatorio votar. Trong cuộc bầu cử ngày 2-12-1946, chính phủ cưỡng bách mọi người đi bỏ phiếu. |
Pago para el desarrollador después de la división 70/30 y la aplicación de los impuestos obligatorios (25%): 52,5 centavos Khoản thanh toán cho nhà phát triển sau khi chia 70/30 và khấu trừ thuế bắt buộc (25%): 52,5 xu |
Las siguientes columnas son obligatorias: Những cột sau đây là bắt buộc: |
Toda esta información es obligatoria. Tất cả những thông tin này là bắt buộc. |
El atributo obligatorio type debe tener el valor country. Thuộc tính bắt buộc type phải được đặt thành country. |
Los campos de línea de la dirección 1 y país o territorio siempre son obligatorios. Dòng địa chỉ 1 và quốc gia/vùng luôn là bắt buộc. |
[Obligatorio] job_id: el ID de empleo debe coincidir con los valores de la columna "ID de empleo" de su feed. [Bắt buộc] job_id: ID việc làm phải khớp với các giá trị của cột ID việc làm trong nguồn cấp dữ liệu của bạn. |
En el año 2007 se aprobó una ley para aumentar enseñanza libre pero no obligatoria hasta los dieciocho años de edad. Năm 2007 một điều luật được thông qua để tăng độ tuổi giáo dục miễn phí, nhưng không bắt buộc lên mười tám tuổi. |
Para todas las compras realizadas a través de Google Play en este dispositivo (opción predeterminada): es obligatorio autenticarse para todas las compras de contenido digital que se hacen a través de Google Play (incluidas las que se realizan en las aplicaciones). Đối với mọi giao dịch mua qua Google Play trên thiết bị này (tùy chọn cài đặt mặc định): Xác thực là bắt buộc cho mọi giao dịch mua nội dung kỹ thuật số thông qua Google Play (bao gồm cả trong ứng dụng). |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ obligatorio trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới obligatorio
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.