o trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ o trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ o trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ o trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là con, cái, o. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ o
connoun A sua tia cuida do seu cachorro durante o dia. Cô anh ấy chăm sóc con chó của anh ấy ban ngày. |
cáiArticle Essa foi a coisa mais estúpida que eu já disse. Cái đó la một cái điều tào lao nhất tôi noi từ xưa đến giờ. |
onoun Toda a acção constrói outro elo que nos une a ele. Mỗi hành động tạo ra một mắt xích khác o bế ta với nó. |
Xem thêm ví dụ
Mas o povo não podia estar mais enganado sobre como aquele destino se parece. Số mệnh của người Triều Tiên là không phải đau khổ dưới sự áp bức nô lệ, mà là phát triển trong vinh quang của tự do. |
2 Para a construção de minha acasa e para a colocação do alicerce de Sião e para o sacerdócio; e para as dívidas da Presidência de minha Igreja. 2 Để xây dựng angôi nhà của ta, và để đặt nền móng của Si Ôn, và để dùng trong Chức Tư Tế, và để thanh toán các nợ nần của Chủ Tịch Đoàn Giáo Hội của ta. |
18 Depois de proferir seu discurso, escute com atenção o conselho oral dado. 18 Sau khi nói bài giảng, bạn nên chăm chú nghe lời khuyên bảo. |
O que mais terei vosso? Con tự hỏi con có gì từ cha mẹ nữa. |
Assim, Jesus e seus apóstolos ensinaram que ele era “o Filho de Deus”, mas foram clérigos posteriores que desenvolveram a idéia de “Deus Filho”. Như vậy, Giê-su và các sứ-đồ dạy rằng ngài là “Con của Đức Chúa Trời”, nhưng sau này các nhà thờ bày đặt ra ý-niệm về “Đức Chúa (Trời) Con”. |
No entanto, alguém que precise portar uma arma no trabalho corre o risco de se tornar culpado de sangue, caso seja necessário utilizá-la. Tuy nhiên, việc làm như thế khiến một người có thể mang nợ máu trong trường hợp đòi hỏi phải dùng vũ khí. |
7, 8. (a) Que evidência há de que o povo de Deus ‘alongou os seus cordões de tenda’? 7, 8. a) Có bằng chứng nào cho thấy rằng dân sự Đức Chúa Trời đã “giăng dây cho dài”? |
E quanto mais comprido o seu discurso, tanto mais simples precisa ser, e tanto mais fortes e mais nítidos devem ser seus pontos principais. Bài giảng của bạn càng dài, thì bạn càng phải làm cho thật giản dị và càng phải làm nổi bật rõ ràng các điểm chính. |
Vocês também vão sorrir ao lembrarem-se deste versículo: “E, respondendo o Rei, lhes dirá: Em verdade vos digo que, quando o fizestes a um destes meus pequeninos irmãos, a mim o fizestes” (Mateus 25:40). Các chị em cũng sẽ mỉm cười khi nhớ tới câu này: “Vua sẽ trả lời rằng: Quả thật, ta nói cùng các ngươi, hễ các ngươi đã làm việc đó cho một người trong những người rất hèn mọn nầy của anh em ta, ấy là đã làm cho chính mình ta vậy” (Ma Thi Ơ 25:40). |
1820 — Alexander Ypsilantis é declarado líder da Sociedade dos Amigos, uma organização secreta para derrubar o domínio otomano sobre a Grécia. 1820 – Alexander Ypsilantis được tuyên bố là thủ lĩnh của Filiki Eteria, một tổ chức bí mật có mục đích lật đổ sự cai trị của Đế quốc Ottoman đối với Hy Lạp. |
O que isto tem de bom é que é como um momento no tempo, como se déssemos uma volta, com uma visão de raios X e tirássemos uma foto com a câmara de raios X. Và quý nhất là 1 khoảnh khắc đúng lúc, khi bạn nhìn xung quanh, lấy được 1 tầm nhìn X-quang và chụp 1 bức bằng camera X-quang. |
Apenas encontramos o caminho que devemos percorrer. Chúng ta chỉ tìm hướng đi mà chúng ta đã được chọn sẵn để đi. |
“Vir aqui e gastar tempo escutando as instruções nos ensina a ser humildes”, disse o irmão Swingle, acrescentando: “Vocês vão sair daqui muito melhor equipados para magnificar a Jeová.” Anh Swingle nói: “Đến đây và bỏ thời giờ ra nghe giảng là một kinh nghiệm làm bạn khiêm nhường. Khi rời khỏi nơi đây, bạn được trang bị tốt hơn nhiều để đề cao Đức Giê-hô-va”. |
O Quénia está a acelerar. Kenya cũng tăng tốc. |
Não vejo o barco do papai. Cháu không thấy xuồng của Cha. |
O número de mortes de civis é um dos mais altos do que qualquer guerra desde a Segunda Guerra Mundial. Số dân thường thiệt mạng là một trong những số liệu cao nhất của bất kỳ cuộc chiến tranh nào kể từ thế chiến 2. |
Beto clica no seu anúncio, que registra uma nova sessão para o primeiro clique. Bob nhấp vào quảng cáo của bạn, đăng ký một phiên mới cho nhấp chuột đầu tiên. |
Manu constrói um barco, que o peixe puxa até que se firme numa montanha nos Himalaias. Manu đóng một chiếc tàu và được con cá kéo cho đến khi chiếc tàu tấp trên một ngọn núi trong dãy Hy Mã Lạp Sơn. |
Digamos que a moeda usada na conta de administrador seja o dólar (USD), mas uma das suas contas gerenciadas use a libra esterlina (GBP). Ví dụ: giả sử đơn vị tiền tệ được sử dụng cho tài khoản người quản lý của bạn là đô la Mỹ (USD), nhưng một trong những tài khoản được quản lý của bạn sử dụng bảng Anh (GBP). |
Dizem que o " taco " dele é o mais duro dentre todos os funcionários presidenciais. Hộp đêm của anh ta là khá nhất trong các hộp đêm |
E isto fareis em lembrança de meu corpo, o qual vos mostrei. “Và các ngươi làm việc này để tưởng nhớ tới thể xác của ta, mà các ngươi đã được ta cho trông thấy. |
Ela deve ter-lha devolvido antes de o deixar. Bà ấy hẳn đã bỏ nó lại trước khi bỏ bố mà đi. |
O Nathan não tem a certeza se você a tem ou não. Nathan không chắc em có ý thức hay không. |
Portanto, quanto ao Ébola, o medo paranoico de uma doença infeciosa, seguido de alguns casos transportados para países ricos, levou a comunidade internacional a unir-se e, com o trabalho dedicado de empresas de vacinas, chegámos aqui: Duas vacinas contra o Ébola em ensaios clínicos de eficácia nos países com Ébola... Với Ebola sự bấn loạn nó gây ra cùng với việc có 1 số ca lây lan đến các nước phát triển đã khiến cho cộng đồng thế giới gắn kết với nhau cùng với sự nỗ lực của những nhà cung cấp vắc-xin hàng đầu, giờ thì chúng ta có những thứ này: Hai mẫu thử vắc-xin hữu nghiệm ở các quốc gia nhiễm Ebola |
“Embora [o conversador enganoso] faça a sua voz graciosa”, adverte a Bíblia, “não lhe acredites”. — Provérbios 26:24, 25. Kinh Thánh cảnh giác: “[Dù kẻ phỉnh gạt] nói ngọt-nhạt, thì chớ tin”.—Châm-ngôn 26:24, 25. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ o trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới o
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.