nuvem trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ nuvem trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ nuvem trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ nuvem trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là mây, mày, đám mây. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ nuvem
mâynoun (Suspensão de diminutas gotas de água ou cristais de gelo produzidos pela condensação de vapor de água.) Agora sou capaz de me sentar a olhar para as nuvens todo o dia. Bây giờ, cháu có thể ngồi và ngắm mây cả ngày. |
màynoun |
đám mâynoun Deixe as nuvens em sua mente serem gentis, nuvens de paz. Hãy để đám mây trí óc của chú trở nên nhẹ nhàng và hiền hòa. |
Xem thêm ví dụ
Ele louvou o Criador, sob cujo controle o globo está suspenso no espaço por nada visível e nuvens carregadas de água pairam sobre a Terra. Ông ngợi khen Đấng Tạo Hóa đã treo trái đất trong khoảng không và đã đặt các áng mây đầy nước lơ lửng trên trái đất. |
Mas os irmãos não se deixaram impedir, lembrando-se das palavras de Eclesiastes 11:4: “Quem vigiar o vento, não semeará; e quem olhar para as nuvens, não ceifará.” Nhưng khi nhớ lại những lời ghi nơi Truyền-đạo 11:4: “Ai xem gió sẽ không gieo; ai xem mây sẽ không gặt”, các anh đã không để điều này cản trở. |
O olho pode ser limpo, claro, ou ter manchas de nuvens baixas (um olho limpo), pode ser preenchido com nuvens baixas e médias (um olho preenchido) ou pode ser preenchido por nebulosidade densa. Mắt có thể rõ nét hoặc có những đốm mây thấp (mắt sắc nét), hay có thể bị che mờ bởi những đám mây tầng thấp hoặc trung (mắt bị che mờ), hoặc là bị che khuất hoàn toàn bởi khối mây trung tâm dày đặc. |
Muitos novos recursos foram adicionados ao Hyper-V, incluindo virtualização de rede, multi-arrendamento, pools de recursos de armazenamento, conectividade entre instalações e backup em nuvem. Nhiều tính năng được thêm vào Hyper-V, bao gồm ảo hóa mạng, multi-tenancy, vùng tài nguyên lưu trữ, kết nối tiền đề chéo và lưu trữ đám mây. |
Saímos do avião e estávamos então no que eu chamo de recife de coral nas nuvens. Bước ra khỏi máy bay, chúng tôi đứng tại nơi mà tôi gọi là dải san hô trong mây. |
Só depois de tudo isso podem as nuvens lançar suas torrentes para a Terra, para formar os rios que retornam a água ao mar. Chỉ sau khi qua tiến trình này thì mây mới đổ mưa lũ xuống trái đất và làm thành những dòng suối mà sẽ đổ nước về biển. |
A tempestade tinha terminado ea névoa cinza e nuvens tinham sido varridos pela noite pelo vento. Các trận mưa bão đã kết thúc và sương mù và những đám mây màu xám đã bị cuốn trôi trong đêm gió. |
Como um meteoro fugaz, uma nuvem ligeira a passar, Giống như một ngôi sao băng nhanh, một đám mây bay nhanh, |
Agora sou capaz de me sentar a olhar para as nuvens todo o dia. Bây giờ, cháu có thể ngồi và ngắm mây cả ngày. |
As nuvens derramaram água. Áng mây tuôn nước. |
Buddy, já dei a volta ao mundo muitas vezes Quando ainda era um floco de neve numa nuvem frágil. Buddy, tôi thì đã đi khắp nơi trên thế giới khi tôi còn là một đám-mây-tích-điện trẻ trung. |
Por outro lado, as nuvens dos cinturões são mais finas e estão localizadas em altitudes menores. Trong khi đó, các đám mây tại các vành đai mỏng hơn và nằm ở độ cao thấp hơn. |
Uma boa forma de fazer electricidade é deixar que nuvens bochechudas com lábios soprem com força em moinhos de vento. Mas o Mark escolheu usar carvão sujo e velho. Một cách hay để tạo ra điện là để các đám mây má phúng phính thổi các cánh quạt gió xoay vòng xoay vòng, nhưng Mark ngốc lắm, cậu ấy chọn lão Than già khọm dơ bẩn |
A nuvem- avó está ali. Đám mây của bà ở đó. |
Também é possível fazer upload dos seus arquivos em outros serviços de armazenamento em nuvem, como o Box ou o SMB. Bạn cũng có thể tải tệp lên các dịch vụ lưu trữ đám mây khác, chẳng hạn như Box hoặc SMB. |
Com uma senha longa, você pode usar a nuvem do Google para armazenar e sincronizar seus dados do Chrome sem deixar que o Google leia nenhum deles. Bạn có thể sử dụng đám mây của Google để lưu trữ và đồng bộ hóa dữ liệu Chrome mà không cho phép Google đọc dữ liệu đó khi sử dụng cụm mật khẩu. |
Quando nuvens ocultavam a visão, os marinheiros orientavam-se pelas vagas oceânicas longas e regulares produzidas por ventos constantes. Khi trời có mây, các thủy thủ định hướng bằng các cơn sóng lừng đều đều do gió tạo nên. |
43 E aconteceu que quando olharam ao redor e viram que a nuvem de escuridão que os cobria se dissipara, eis que perceberam estar aenvoltos, sim, cada alma, por um pilar de fogo. 43 Và chuyện rằng, khi họ đưa mắt nhìn quanh, và thấy đám mây đen đã tan đi không còn bao phủ lấy họ nữa, này, họ thấy mình bị abao quanh, phải mọi người, bởi một cột lửa. |
Momentos antes Jesus Cristo ascendera do meio deles, sua figura desaparecendo aos poucos até ser encoberta por uma nuvem. Vài khoảnh khắc trước đó Giê-su Christ đã rời họ để lên trời, hình bóng ngài dần dần lu mờ đi cho đến khi đám mây hoàn toàn che khuất ngài. |
A principal nuvem em relação a este panorama dinâmico é relativa à eventual subida dos EUA,” disse Kaushik Basu, Economista-Chefe do Banco Mundial e Vice-Presidente Senior. Khoảng tối còn lại trên bức tranh tăng trưởng đó chính là khả năng nâng lãi suất tại Hoa Kỳ sớm muộn sẽ xảy ra,” ông Kaushik Basu, Chuyên gia Kinh tế trưởng, Phó Chủ tịch cao cấp Ngân hàng Thế giới nói. |
Eles ainda têm características de p então vão ter duas nuvens, uma maior que a outra. Họ vẫn còn có đặc điểm của p, vì vậy họ sẽ có hai thùy, nhưng một lớn hơn so với các khác. |
Isto é a nuvem de pontos para Tikal. Đây là đám mây điểm của Tikal. |
Mas sabem que os sentidos não são perfeitos, e, assim, há variabilidade no local onde vai aterrar mostrada por aquela nuvem a vermelho, que representa números entre 0,5 e talvez 0,1. Nhưng bạn biết rằng các cảm giác của bạn không phải là hoàn hảo, và do đó có một vài biến đổi về nơi quả bóng sẽ rơi được miêu tả bằng một quầng màu đỏ, biểu diễn các con số ở giữa 0.5 và có thể là 0.1 |
A milagrosa nuvem de luz ficava acima da tampa e entre os querubins. Đám mây mầu nhiệm tỏa ánh sáng ở trên nắp hòm và giữa các chê-ru-bin (Xuất Ê-díp-tô Ký 25:22). |
(Jó 36:27; 37:16, The New English Bible) As nuvens flutuam enquanto são como névoa: “Prende as águas nas suas nuvens — as névoas não se partem sob o seu peso.” Mây bay lơ lửng khi nó còn là sương mù: “Ngài ém nước trong các áng mây Ngài, mà áng mây không bứt ra vì nước ấy”. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ nuvem trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới nuvem
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.