numeración trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ numeración trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ numeración trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ numeración trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là sự đánh số, số, đánh số, con số, soá. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ numeración
sự đánh số
|
số(numbers) |
đánh số
|
con số(numbers) |
soá(numbers) |
Xem thêm ví dụ
¿Por qué varía la numeración del libro de los Salmos en diversas traducciones bíblicas? Tại sao trong nhiều bản dịch Kinh Thánh việc đánh số các bài Thi-thiên và các câu trong mỗi bài lại khác nhau? |
El código binario reflejado o código Gray, nombrado así en honor del investigador Frank Gray, es un sistema de numeración binario en el que dos números consecutivos difieren solamente en uno de sus dígitos. Mã nhị phân phản xạ, cũng được biết đến với tên gọi là mã Gray – đặt theo tên của Frank Gray, là một hệ thống ký số nhị phân, trong đó hai giá trị liên tiếp chỉ khác nhau một chữ số. |
Sistema de numeración decimal | Notación posicional Número decimal Número periódico 0,9 periódico IEEE 754 Simon Stevin | Fracción decimal Knuth, D. E. (1973), «Volume 1: Fundamental Algorithms», The Art of Computer Programming, Addison-Wesley, pp. 21 Tom Apostol (1974). Hệ thập phân Chuỗi (toán học) ^ Knuth, D. E. (1973), “Volume 1: Fundamental Algorithms”, The Art of Computer Programming, Addison-Wesley, tr. 21 Tom Apostol (1974). |
Leibniz utilizó el 0 y el 1, al igual que el sistema de numeración binario actual. Hệ thống số mà Leibniz dùng chỉ bao gồm số 0 và số 1, tương đồng với hệ số nhị phân đương đại. |
Al igual que ocurrió con los capítulos, no había un único sistema de numeración. Tuy nhiên, cũng giống như việc chia thành chương, lúc đó vẫn chưa có một hệ thống nhất quán. |
[Not allowed] Servicios de números de teléfonos virtuales o numeración personal [Not allowed] Dịch vụ số điện thoại ảo hoặc đánh số cá nhân ảo |
En 1898 presentó una nota a la Academia acerca del sistema de numeración binario y su capacidad para ser usado para representar los sonidos de las lenguas. Năm 1898, ông trình bày một ghi chú cho Học viện về số thứ nhị phân và khả năng của nó được sử dụng để đại diện cho ngôn ngữ. |
Los sistemas de numeración de las lenguas naturales se basan en la cuenta de dedos. Có thuyết quy định tính Tích Nhật dựa vào Tích Nguyệt. |
Operadora: 100 Policía (no de emergencia): 101 Servicio Nacional de Salud (no urgente): 111 Hora actual: 123 (no disponible en algunos móviles) Servicios de emergencia: 999 ó 112 Los números de teléfono en los Territorios Británicos de Ultramar no están incluidos en el plan de numeración telefónica del Reino Unido. Tổng đài: 100 Cảnh sát (không khẩn cấp): 101 Dịch vụ y tế quốc gia (không khẩn cấp): 111 Thời gian hiện tại: 123 (không có sẵn từ một số điện thoại di động) Dịch vụ cấp cứu: 999 hoặc 112 Số điện thoại trong Lãnh thổ hải ngoại của Anh không thuộc kế hoạch đánh số điện thoại của Vương quốc Anh. |
Por ejemplo, la Vulgata latina —de la que se tradujeron muchas Biblias católicas— utiliza la numeración de los Salmos que aparece en la Septuaginta, mientras que la Traducción del Nuevo Mundo y otras versiones emplean la numeración del texto hebreo. Chẳng hạn như bản tiếng La-tinh Vulgate, đã được nhiều Kinh Thánh Công Giáo căn cứ vào để dịch, đã đánh số các bài Thi-thiên theo bản Septuagint, trong khi bản New World Translation và các bản dịch khác lại theo cách đánh số của bản tiếng Hê-bơ-rơ của người Masorete. |
Su numeración comienza en el 2200 y finaliza en el 4100, recorriendo 2,2 kilómetros. Ví dụ, Lữ đoàn 11 hiện đang tấn công với 2.200 người thay vì 3.000 người. |
Leibniz también describió el sistema de numeración binario, un ingrediente central de todas las computadoras modernas. Leibniz cũng đã mô tả hệ thống số nhị phân, một thành phần cốt lõi của mọi máy tính hiện đại. |
Hay una diferencia entre la numeración del libro en el hebreo original y su traducción al griego de la Septuaginta. Có sự khác biệt về cách đánh số giữa Kinh Thánh nguyên ngữ tiếng Hê-bơ-rơ và bản dịch tiếng Hy Lạp trong bản Septuagint. |
Aunque el número total de salmos es igual, la numeración del Salmo 10 al 146 de la Septuaginta está atrasada por uno con relación al texto hebreo. Dù tổng số các bài Thi-thiên vẫn giữ nguyên, nhưng việc đánh số từ bài Thi-thiên 10 đến 146 trong bản Septuagint lại ít hơn một bài so với bản Kinh Thánh tiếng Hê-bơ-rơ. |
Sin embargo, la numeración de muchos salmos varía en diversas traducciones bíblicas. Tuy thế, giữa các bản dịch Kinh Thánh vẫn có sự khác biệt trong việc đánh số thứ tự nhiều bài Thi-thiên. |
Los estudiantes árabes exportaron este conocimiento a Europa hacia el siglo XII y terminó desplazando los sistemas de numeración anteriores en todo el mundo. Các nhà học giả Hồi giáo đã mang kiến thức về hệ ghi số này tới châu Âu trước thế kỉ 12, và nó đã thay thế toàn bộ các hệ ghi số cũ hơn trên toàn thế giới. |
En el sistema de numeración griego tiene un valor de 8 (ηʹ). Trong hệ chữ số Hy Lạp, nó mang giá trị là 8. |
Esta es la convención utilizada en la numeración de años astronómica y en el sistema de fecha estándar internacional, ISO 8601. Sự chuyển đổi này được sử dụng trong hệ thống đánh số năm thiên văn và trong tiêu chuẩn quốc tế ISO 8601 về hệ thống ngày tháng năm. |
Finalmente, la numeración de los versículos de algunos salmos también pudiera variar en diversas traducciones. Rốt cuộc, từ bản dịch này sang bản dịch khác, số thứ tự các câu của một vài bài Thi-thiên có thể khác nhau. |
Por eso, el conocido Salmo 23 aparece como el Salmo 22 en la versión Torres Amat, que sigue la numeración de la Vulgata latina, la cual, a su vez, sigue la de la Septuaginta. Vì vậy, bài Thi-thiên quen thuộc số 23 đã trở thành bài số 22 trong bản dịch Douay Version, đánh số theo bản dịch tiếng La-tinh Vulgate, và bản này lại đánh số theo cách của bản dịch Septuagint. |
Aunque los eruditos se refieren a 63 «cláusulas» numeradas de la Carta Magna, este sistema moderno de numeración fue introducido por William Blackstone en 1759; el estatuto original era un texto único, vasto e ininterrumpido. Dù các học giả thường đề cập tới Đại Hiến chương gồm 63 điều, đây thực ra là cách đánh số lại theo hệ thống hiện đại, được Sir William Blackstone sử dụng lần đầu năm 1759; bản hiến chương nguyên gốc là một đoạn văn bản liên tiếp, không tách điều khoản. |
El bloque d comprende los grupos 3 a 12 —o 3B a 2B en la numeración americana de grupo— y contiene todos los metales de transición. Khối d gồm các nhóm thứ 3 đến 12 theo IUPAC (tức 3B đến 2B) và chứa tất cả kim loại chuyển tiếp. |
• ¿Por qué varía la numeración del libro de los Salmos en diversas traducciones bíblicas? • Tại sao cách đánh số của sách Thi-thiên không đồng nhất trong những bản dịch Kinh Thánh? |
“El sistema de numeración que actualmente conocemos como arábigo en realidad tuvo su origen en la India.” “Các con số hiện đại phương Tây có lẽ là sự kết hợp từ nhiều nguồn khác nhau. |
También, a diferencia de los egipcios, griegos y romanos, los babilonios tenían un verdadero sistema de numeración posicional, donde los dígitos escritos a la izquierda representaban valores de orden superior, como en nuestro actual sistema decimal de numeración. Cũng vậy, không giống người Ai Cập, Hy Lạp và La Mã, người Babylon có một hệ ghi số với cách viết số chia theo hàng, trong đó các chữ số viết ở cột bên trái thể hiện giá trị lớn hơn, giống như hệ thập phân. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ numeración trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới numeración
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.