nu trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?
Nghĩa của từ nu trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ nu trong Tiếng Rumani.
Từ nu trong Tiếng Rumani có các nghĩa là không, lời không, chẳng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ nu
khôngpronoun Dacă lumea nu era în forma în care e acum, aș fi putut avea încredere în oricine. Nếu thế giới không như bây giờ, thì tôi có thể tin ai cũng được. |
lời khôngnoun Răspunsul nu e să încercăm să încetinim tehnologia. Câu trả lời không chỉ là để làm chậm lại khoa học công nghệ. |
chẳngadverb Comunismul nu va fi atins în timpul vieții mele. Cộng sản sẽ chẳng bao giờ tồn tại đến đời của tôi. |
Xem thêm ví dụ
Dar nu este foarte romantic?! Chẳng phải là rất lãng mạn sao? |
Nu asta ne-a fost înţelegerea. Đây không phải là một hiệp ước. |
Nu a greşit, nu a dat dovadă chiar de laşitate?“ Chẳng phải ông đã hành động sai lầm, thậm chí hèn nhát sao?’ |
Creştinii care manifestă un interes sincer unii faţă de alţii constată că nu le este greu să-şi exprime în mod spontan iubirea în orice moment din an (Filipeni 2:3, 4). Tín đồ đấng Christ nào thật sự chú ý đến nhau không thấy khó gì để tự nhiên tỏ lòng yêu thương vào bất cứ lúc nào trong năm (Phi-líp 2:3, 4). |
Încă avem ocazia, nu numai de a readuce peștii, dar de a obține mai mulți ce pot hrăni mai mulți oamenii decât hrănește în acest moment. Vẫn còn cơ hội để không chỉ mang đàn cá trở lại mà còn đánh bắt được nhiều cá hơn nuôi sống nhiều người hơn so với hiện tại. |
Nu ca ar fi fost bune de ceva, dar erau acolo. Không phải chúng ngon, mà vì chúng luôn có sẵn. |
Este important să vă amintiţi că cele mai multe revelaţii nu le primim într-un mod spectaculos. Là điều quan trọng để nhớ rằng hầu hết sự mặc khải không đến một cách ngoạn mục. |
Si ar putea fi reglate complet diferit la animalele care nu imbatranesc, dar nu stim. Và có lẽ, chúng sẽ rất khác nhau về tuổi thọ ngay cả với động vật gần như không chịu bất cứ lão hoá nào - nhưng chúng ta không rõ về điều này. |
În ultimele două minute, nu. Trong hai phút vừa qua thì không. |
După cum s- a dovedit, în satul respectiv nu existau de fapt deloc deşeuri de hârtie. Bởi vì, thật sự không có bất kỳ nguồn giấy thài nào ở ngôi làng. |
Nu văd barca lui tata. Cháu không thấy xuồng của Cha. |
Nu trebuie să acţionăm „decât prin convingere, prin răbdare îndelungată, prin bunătate şi blândeţe şi prin dragoste sinceră”9. Chúng ta phải hành động “chỉ ... nhờ sự thuyết phục, nhờ sự nhịn nhục, nhờ sự hiền dịu và nhu mì, và nhờ tình thương yêu chân thật”9 mà thôi. |
Nu ai pregătirea necesară. Cậu đâu có được huấn luyện chuyện đó. |
ATAC are reguli stricte. Angajaţii săi nu trebuie să aibă relaţii personale. ATAC cấm nhân viên quan hệ tình cảm với nhau. |
Ştii, un somn bun nu ar fi cel mai rău lucru din lume. Cô biết đấy, một giấc ngủ ngon và không để tâm tới những thứ tồi tệ đang xảy ra trên trái đất. |
O vom supraveghea, să fim siguri că nu-i scade iar tensiunea, însă da, o să fie bine. để chắc chắn hơn. cô ấy sẽ ổn thôi. |
Mulţumesc, dar nu-mi trebuie nici o maimuţă. Cám ơn, nhưng thực ra tôi không cần một con khỉ. |
Eu nu cred că ignoranța aduce fericire. Tôi không tin vô tri là hạnh phúc. |
Adică, tu nu stii... Nghĩa là, cậu không biết... |
Ba nu sunt. Không, tôi không. |
Dacã foloseoti sabia de lemn, nu înseamnã cã nu mai poþi folosi viclenia. Dùng gậy không phải là nghệ thuật chiến đấu. |
Dar apostolul nu s-a lăsat pradă slăbiciunilor, ca şi cum nu putea face nimic ca să se schimbe. Tuy nhiên như bạn biết, Phao-lô đã không cho rằng ông không thể kiểm soát được hành động của mình. |
90 Şi acela care vă hrăneşte, sau vă îmbracă, sau vă dă bani nu va apierde în nici un fel răsplata sa. 90 Và kẻ nào cho các ngươi thức ăn, hay cho các ngươi quần áo mặc, hoặc cho các ngươi tiền, thì sẽ chẳng vì lý do gì bị amất phần thưởng của mình. |
Nu vrei să faci asta. Anh không nên làm vậy. |
După chip nu judecăm, Hãy loan báo cho dân gần xa, |
Cùng học Tiếng Rumani
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ nu trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Rumani
Bạn có biết về Tiếng Rumani
Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.