notificar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ notificar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ notificar trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ notificar trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là thông báo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ notificar
thông báoverb Él me notificó del cambio en los planes. Nó thông báo cho tôi về những thay đổi trong kế hoạch. |
Xem thêm ví dụ
▪ Formularios Sírvase visitar. El formulario Sírvase visitar (S-43) debe emplearse para notificar los datos de cualquier persona que haya mostrado interés cuando le predicamos informalmente durante la asamblea de distrito. ▪ Phiếu Xin Thăm Viếng: Trong thời gian hội nghị, nếu anh chị làm chứng cho một người chú ý Kinh Thánh, hãy dùng phiếu Xin Thăm Viếng (S-43) để cho biết thông tin về người đó. |
Otra posibilidad es notificar a los usuarios que con el botón de inicio se sale de la aplicación. Ngoài ra, bạn có thể thông báo cho người dùng rằng việc nhấp vào nút trang chủ sẽ thoát ứng dụng. |
Cuando hayamos recuperado el contenedor y verificado su contenido, se les notificará en la frecuencia de radio 16.23 megaciclos dónde podrán recuperar las bombas atómicas. Sau khi chúng ta phát hiện được công ten... và xác định được nội dung bên trong... Chúng tôi sẽ được thông báo trên sóng vô tuyến tần số 16.23 mega... Nơi bom nguyên tử có thể tìm thấy. |
Y los líderes civiles deben desplegar sensores y drones civiles para detectar los drones no autorizados, y en lugar de enviar drones asesinos propios para derribarlos, deben notificar a los humanos de su presencia. Các nhà lãnh đạo nên triển khai máy cảm biến và máy bay dân sự không người lái để xác định máy bay xấu và gửi rô- bốt sát thủ của mình tới tiêu diệt chúng, chúng cần xác định sự hiện diện của con người. |
Cursor ocupado KDE ofrece un cursor ocupado para notificar el inicio de una aplicación. Para activar el cursor ocupado, seleccione en el desplegable el tipo de información visual. Puede ocurrir que algunas aplicaciones no sean compatibles con esta notificación de inicio. En este caso, el cursor dejará de parpadear una vez transcurrido el tiempo indicado en 'Duración máxima de indicación de inicio ' Con trỏ bận KDE dùng hình con trỏ bận để thông báo chương trình đang chạy. Để dùng con trỏ bận, chọn một dạng con trỏ từ hộp. Có thể xảy ra trường hợp là một số chương trình không biết thông báo khi chạy này. Trong trường hợp như vậy, con trỏ sẽ dừng nhấp nháy sau khoảng thời gian ghi trong phần ' Chỉ định thời gian chờ khi chạy ' |
Si quieres enviar comentarios sobre problemas con la visualización de vídeos en la aplicación Google Play Películas, accede a Ajustes > Notificar un problema justo después de que se produzca el problema de reproducción. Bạn có thể gửi phản hồi về các sự cố khi xem video trên ứng dụng Google Play Phim bằng cách chuyển tới Cài đặt > Báo cáo sự cố ngay sau sự cố phát lại của mình. |
Notificaré al Cuartel General que está viva para que nos ayuden en la búsqueda. Tôi sẽ báo cho trụ sở biết cô ta còn sống để họ hỗ trợ chúng ta truy tìm. |
Lo voy a notificar a las autoridades ahora mismo. tôi sẽ báo cho nhà chức trách ngay bây giờ. |
Si no va a usar el alojamiento que ha conseguido de este modo, debe notificar con prontitud al amo de casa o al hotel y al Departamento de Alojamiento de la asamblea, para que se pueda reasignar la habitación. Nếu bạn phải hồi một phòng đã giữ trước qua diện này, bạn nên lập tức báo cho chủ nhà hoặc khách sạn và Ban kiếm chỗ ở biết để phòng đó có thể được dành cho người khác. |
Hay que notificar a Li Mu Bai. Chúng ta phải báo cho Lý Mộ Bạch biết. |
Era un hombre que había ido cabalgado a toda prisa desde Carthage para notificar a la hermana Smith que esa tarde habían asesinado a su esposo. Một người đàn ông đã vội vã cưỡi ngựa từ Carthage đến báo tin cho Chị Smith biết rằng chồng của chị đã bi giết chết vào buổi trưa hôm đó. |
La invocación del apartado 2 del artículo 50 es el acto de notificar formalmente al Consejo Europeo la intención de un Estado miembro de retirarse de la UE para permitir que se inicien las negociaciones de retirada, como exige el Tratado de la Unión Europea. Việc kích hoạt Điều 50 là hành động thông báo chính thức cho Hội đồng châu Âu về ý định rút khỏi EU của một nước thành viên để cho phép các cuộc đàm phán thu hồi bắt đầu theo yêu cầu của Hiệp ước về Liên minh châu Âu. |
Se te notificará cualquier error que haya en sus filas. Bạn sẽ nhận được thông báo về bất kỳ lỗi nào được tìm thấy trong các hàng của mình. |
Le notificaré al Servicio Secreto los detalles. Tôi sẽ báo chi tiết cho Sở Mật Vụ. |
Halder arregló que la OKW le notificara con 48 horas de anticipación la orden de atacar el vecino país. Halder đã dàn xếp với Bộ Tổng tham mưu là ông cần được thông báo trước 48 giờ về lệnh cuối cùng của Hitler tấn công Tiệp Khắc. |
Debes comprobar periódicamente que cumples esta obligación y notificar por escrito a Google inmediatamente si no es así (o si existe un riesgo significativo de que no puedas hacerlo en el futuro). Bạn sẽ phải thường xuyên theo dõi việc tuân thủ nghĩa vụ này và thông báo bằng văn bản cho Google ngay lập tức nếu bạn không còn có thể đáp ứng (hoặc nếu có rủi ro đáng kể khiến bạn không thể đáp ứng) nghĩa vụ này nữa. |
Seré la que se lo notificará a su familia. Tôi sẽ là người thông báo cho gia đình cô ấy. |
Si se produce un cambio de control en alguna de las partes (por ejemplo, mediante una operación de compra o venta de acciones, una fusión u otra forma de transacción empresarial) que no sea en el contexto de una reestructuración o reorganización interna de Google y sus Entidades Asociadas: a) esa parte se lo notificará a la otra por escrito dentro de los 30 días siguientes al cambio de control y b) la otra parte podrá rescindir inmediatamente el Contrato en cualquier momento dentro de los 30 días siguientes a la recepción de la notificación por escrito del cambio de control. Nếu một bên thay đổi quyền kiểm soát (ví dụ: thông qua mua hoặc bán cổ phiếu, sáp nhập hoặc hình thức giao dịch công ty khác) không phải trường hợp tái cấu trúc nội bộ hoặc tổ chức lại Google và các Đơn vị liên kết của Google: (a) bên đó sẽ cung cấp thông báo bằng văn bản cho bên kia trong vòng 30 ngày sau khi thay đổi quyền kiểm soát; và (b) bên kia có thể chấm dứt ngay lập tức Thỏa thuận này vào bất kỳ lúc nào trong khoảng thời gian kể từ khi có sự thay đổi quyền kiểm soát cho đến 30 ngày sau khi nhận được thông báo bằng văn bản đó. |
Notificaré a la comisaría nuestra posición. Tôi sẽ báo phân khu địa điểm của ta. |
Tan pronto como el secretario de una congregación se entere de que algún hermano mayor se ha trasladado a una residencia de ancianos de otra zona, sería útil y amoroso que lo notificara de inmediato a los superintendentes de la congregación de esa zona. Khi hay tin một anh hay một chị trong hội thánh vào viện dưỡng lão ở khu vực khác, anh thư ký hội thánh nên báo cho các trưởng lão ở hội thánh trong khu vực đó biết ngay. Đó là một cách giúp đỡ thể hiện lòng yêu thương. |
Si encuentras un grupo o un mensaje que crees que infringe nuestras políticas de contenido, notifícanoslo mediante la opción "Notificar uso inadecuado". Nếu thấy nhóm hoặc tin nhắn mà bạn cho rằng vi phạm chính sách nội dung của chúng tôi, vui lòng báo cáo cho chúng tôi bằng cách sử dụng tùy chọn 'Báo cáo lạm dụng'. |
No podemos trasmitir las identidades, sin notificar a los familiares. Chúng ta không thể nói ra danh tính mà không báo trước cho người thân. |
Pero - la nueva ruta - deberíamos notificar a las autoridades locales. Chúng tôi sẽ thông báo cho địa phương |
En el aviso se le preguntará si desea cambiar a la nueva versión y, si no se requiere descargar de nuevo la información de la cuenta, se le notificará esta circunstancia. Thông báo nhắc sẽ hỏi xem bạn có muốn nâng cấp lên phiên bản mới không và cho bạn biết nếu bạn không cần tải xuống lại thông tin tài khoản. |
Si se reciben por jw.org, la sucursal suele tardar solo dos días en notificar a los ancianos de la congregación correspondiente. Chẳng hạn, đối với phiếu gửi qua trang jw.org, thường chỉ sau hai ngày là các trưởng lão trong khu vực của người chú ý nhận được thông báo từ văn phòng chi nhánh. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ notificar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới notificar
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.