noiembrie trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?
Nghĩa của từ noiembrie trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ noiembrie trong Tiếng Rumani.
Từ noiembrie trong Tiếng Rumani có các nghĩa là tháng mười một, Tháng mười một. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ noiembrie
tháng mười mộtproper (a unsprezecea lună a anului) Aceste numere sunt publicate în fiecare an, în lunile mai şi noiembrie. Các số tạp chí này được ấn hành vào mỗi tháng Năm và tháng Mười Một. |
Tháng mười một
Aceste numere sunt publicate în fiecare an, în lunile mai şi noiembrie. Các số tạp chí này được ấn hành vào mỗi tháng Năm và tháng Mười Một. |
Xem thêm ví dụ
Din noiembrie 2005, a început să fie gazda emisiunii de pe Playboy TV's Jenna's American Sex Star, unde eventuale staruri porno se întrec în performanțe sexuale pentru un eventual contract cu compania ei, Club Jenna. Từ năm 2005 đến năm 2006, cô đã dẫn chương trình American Sex Star của Jenna, nơi các ngôi sao khiêu dâm tương lai cạnh tranh trong các buổi biểu diễn tình dục cho một hợp đồng với công ty của cô, ClubJenna. |
B.o.B s-a născut Bobby Ray Simmons, Jr. pe 15 noiembrie 1988 în Winston-Salem, North Carolina. Bobby Ray Simmons, Jr. sinh ngày 15 tháng 11 năm 1988 ở Winston-Salem, Bắc Carolina. |
RMS Olympic s-a întors în Belfast pe data de 5 noiembrie, 1914, în timp ce lucrările la "sora" ei erau executate încet. RMS Olympic trở lại Belfast vào ngày 3 tháng 11 năm 1914, còn hoạt động của Britannic thì bị trì trệ. |
Săptămâna care începe la 26 noiembrie Tuần lễ bắt đầu ngày 26 tháng 11 |
Acestea sunt: începe luna proaspăt bărbierit, lasă- ți mustaţa să crească -- nu barbă, nu barbişon, ci mustaţa -- în luna noiembrie, şi apoi am stabilit să ne întâlnim la sfârşitul lunii, să facem o petrecere pe această temă și să acordăm un premiu pentru cea mai bună şi, desigur, cea mai rea mustaţă. Đó là: cạo râu nhẵn nhụi vào đầu tháng, tậu một bộ ria mép, không phải quai nón, không phải râu dê, ria mép -- cho 30 ngày của tháng mười một, và rồi chúng tôi nhất trí rằng chúng tôi sẽ đi chơi cùng nhau vào cuối tháng, sẽ có 1 buổi party với chủ đề ria mép, và trao giải cho bộ ria đẹp nhất, và tất nhiên, cả bộ ria xấu nhất. |
Constantius a fost făcut de către tatăl său Cezar la 13 noiembrie 324. Constantius đã được phong làm Caesar bởi cha mình vào ngày 13 tháng 11 năm 324. |
Săptămâna care începe la 16 noiembrie Tuần lễ bắt đầu ngày 16 tháng 11 |
Prima ediție a revistei "Art-Language" a grupului a fost publicată în noiembrie 1969 în Chipping Norton din Anglia și a avut o influență importantă atât asupra artei conceptuale, cât și asupra artei contemporane din Statele Unite, Marea Britanie și Australia. Số đầu tiên của tạp chí của nhóm, Art-Language, được xuất bản vào tháng 11 năm 1969 trên tờ Chipping Norton ở Anh và là một ảnh hưởng quan trọng đối với nghệ thuật khái niệm ở Hoa Kỳ, Úc và Vương quốc Liên hiệp Anh. |
Omul noiembrie. Điệp viên tháng Mười một. |
Accesat în 9 noiembrie 2012. ^ en „Winter Wonderland – Single by Tony Bennett & Lady Gaga”. iTunes Store. Truy cập ngày 9 tháng 11 năm 2012. ^ “Winter Wonderland - Single by Tony Bennett & Lady Gaga”. iTunes Store. |
În noiembrie, șapte republici au căzut de acord asupra unui nou tratat unional, urmând să fie formată o confederație numită Uniunea Statelor Suverane. Tháng 11, bảy nước cộng hòa đồng ý một hiệp ước liên bang mới dẫn tới việc hình thành một liên bang được gọi là Liên bang các Quốc gia có Chủ quyền. |
Accesat în 17 noiembrie 2007. ^ "Lionsgate" Lionsgate Investors website Truy cập ngày 17 tháng 11 năm 2007. ^ "Lionsgate" Lionsgate Investors Anh |
Între timp, la 28 august, Vaticanul l-a recunoscut pe Franco, iar la sfârșitul lui noiembrie, când trupele lui Franco se apropiau de Valencia, guvernul a trebuit să se mute din nou, de această dată la Barcelona. Cùng thời gian, ngày 28 tháng 8, Vatican công nhận chính phủ Franco, rồi tới cuối tháng 11, khi quân Quốc gia tiến về Valencia, chính phủ Cộng hòa lại phải di chuyển, lần này về Barcelona. |
În noiembrie, Newel şi Ann au fost botezaţi. Vào tháng Mười Một, Newel và Ann chịu phép báp têm. |
Până în noiembrie, numai 27.000 de soldați au mai treversat râul Berezina. Đến tháng 11 năm 1812, chỉ còn khoảng 27.000 quân đủ sức chạy về qua sông Berezina (Belarus). |
Prima apariție a mascotei a fost la meciul dintre Franța și Suedia, de pe Stade Vélodrome din Marseille, pe 18 noiembrie 2014. Cậu bé linh vật được xuất hiện lần đầu tiên trong trận đấu giữa Pháp và Thụy Điển tại Sân vận động Vélodrome, Marseille vào ngày 18 tháng 11 năm 2014. |
Accesat în 22 noiembrie 2007. ^ „JP Morgan Chase World Headquarters”. Truy cập ngày 22 tháng 11 năm 2007. ^ “JP Morgan Chase World Headquarters”. |
Despre alegerile legislative din 2 noiembrie 2010(en), în care Partidul Democrat a pierdut 63 de locuri, și majoritatea, în Camera Reprezentanților, Obama a afirmat că sunt „o umilință” și „o înfrângere totală”. Obama gọi cuộc bầu cử ngày 2 tháng 11 năm 2010, khi Đảng Dân chủ mất 63 ghế ở Viện Dân biểu, là "đáng hổ thẹn" và là một "thất bại nặng nề". |
Sugestie pentru citirea Bibliei în noiembrie: Phần đọc Kinh Thánh trong tháng mười một |
Accesat în 22 noiembrie 2013. ^ „'X-Men: Apocalypse' Will Hit Theaters On May 27, 2016”. Truy cập ngày 9 tháng 5 năm 2012. ^ “'X-Men: Apocalypse' Will Hit Theaters On May 27, 2016”. |
Adunarea a fost o continuare a pregătirii conducătorilor din întreaga lume care s-a ţinut în luna noiembrie 2010, în cursul căreia a fost prezentat manualul. Buổi họp này là phần tiếp theo của buổi họp huấn luyện giới lãnh đạo toàn cầu vào tháng Mười Một năm 2010 mà các quyển sách hướng dẫn đã được giới thiệu vào lúc đó. |
Accesat în 5 noiembrie 2013. ^ „Aubameyang hat-trick has Dortmund flying”. Truy cập ngày 15 tháng 2 năm 2015. ^ “Aubameyang hat-trick has Dortmund flying”. |
La 1 noiembrie 1951 am început pionieratul împreună. Ngày 1-11-1951, cả hai chúng tôi cùng bắt đầu làm tiên phong. |
Înainte de a fi aplicată reforma, zilele care nu fuseseră intercalate, (67 de zile – 22+23+22), au fost adăugate între noiembrie și decembrie 46 î.Hr., sub forma a două luni suplimentare fața de cea de 23 de zile care fusese deja adăugată după februarie. Trước khi nó có hiệu lực, số ngày nhuận bị bỏ quên trước đó trong thời kỳ làm Giáo hoàng của Julius Caesar đã được bù lại bằng cách chèn 67 ngày (22+23+22) giữa tháng 11 và tháng 12 của năm 46 TCN trong dạng hai tháng để bổ sung cho 23 ngày đã được thêm vào từ tháng Hai. |
Accesat în 7 noiembrie 2009. ^ „Metro Manila at a glance”. Truy cập ngày 7 tháng 11 năm 2009. ^ “Metro Manila at a glance”. |
Cùng học Tiếng Rumani
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ noiembrie trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Rumani
Bạn có biết về Tiếng Rumani
Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.