ninguém trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ninguém trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ninguém trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ ninguém trong Tiếng Bồ Đào Nha có nghĩa là không ai. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ninguém
không aipronoun E se você der uma palestra e ninguém viesse? Nếu bạn phát biểu nhưng không ai tới thì sao? |
Xem thêm ví dụ
Ninguém gosta da escola. Chả ai thích đi học cả. |
Ninguém nunca fugiu daqui de Alcatraz. Chưa ai từng trốn thoát khỏi Alcatraz. |
Nunca ninguém disse que o fim do mundo seria uma seca. Chẳng còn ai buồn nói về sự tẻ nhạt ngày tận thế nữa rồi |
Lembre-se: se você quer que eu seja seu elo, não diga a ninguém que mantenho contato com Nikki. Hãy nhớ, nếu muốn tôi làm người trung gian, anh không được kể với ai là tôi đang liên lạc với Nikki. |
Antes, eu sentava no meu cantinho e não comentava, achando que ninguém ia querer me ouvir. Trước đây khi tới nhóm, em chỉ ngồi đó và không bao giờ bình luận vì nghĩ rằng không ai muốn nghe mình. |
+ 4 Temos de fazer as obras Daquele que me enviou enquanto é dia;+ está chegando a noite, quando ninguém poderá trabalhar. + 4 Chúng ta phải làm công việc của đấng phái tôi đến khi đang còn ban ngày;+ đêm sắp đến, và lúc ấy không ai làm việc được. |
A decisão de mudar é sua, e de mais ninguém. Quyết định để thay đổi thuộc vào chính các anh chị em, và chỉ một mình các anh chị em mà thôi. |
Ninguém mais realizou um sacrifício comparável ou concedeu uma bênção de tal magnitude. Không một ai đã có một sự hy sinh hoặc ban cho một phước lành mà có thể sánh được. |
A Bíblia tem vários exemplos que mostram que Jeová faz coisas que ninguém imaginava. Khi học Kinh Thánh, nhiều lần chúng ta thấy những trường hợp mà Đức Giê-hô-va khiến một điều bất ngờ xảy ra. |
Mas, ninguém pode protegê-lo melhor, do que nós. Nhưng không ai có thể bảo vệ Kevin tốt hơn chúng tôi cả. |
E isso ninguém jamais nos pode tirar. Và đó là thứ không ai có thể lấy đi được |
Não poupem ninguém. Không tha ai hết. |
Ninguém jamais escapou dela. Không ai có thể trốn khỏi nó. |
Se não tem ninguém para dizer: " Você não é nada... " Nếu không có ai nhắc nhở bạn rằng, " Anh chẳng là gì. " |
Sabes melhor do que ninguém que se tudo à nossa volta se desmorona, a causa somos nós. Em là người biết rõ hơn ai hết, rằng nếu mọi thứ xung quanh em đổ vỡ, thì chính em đã gây ra chuyện đó. |
Não molestaremos a ninguém. Ông Butterfield, chúng tôi không có ý quấy rầy bất cứ ai. |
Ninguém, só nós as duas. Không ai cả, chỉ hai đứa em. |
Como queiram, mas ninguém os guiará até Gredos melhor do que eu. Tin hay không tin, nhưng không ai có thể đưa các người tới Gredos ngoài tôi. |
Mais uma vez, ninguém quis ouvi-los. Một lần nữa, không một ai chịu lắng nghe. |
Uma criança com um tumor que ninguém ajudou, e que estava sufocando lentamente. Đó chính xác là hoàn cảnh của họ -- tuyệt vọng, Một đứa bé dần chết ngạt vì một khối u mà không một ai giúp đỡ. |
Quase ninguém sai do amor com vida. Hầu như không ai sống sót trong tình yêu. |
Ninguém sabe que estás aqui. Ðâu ai biết cô ở đây |
Lembrem-se de que ninguém pode escalar para o alto em seu lugar. Hãy nhớ rằng, không một ai có thể chọn thay cho các em điều để giúp các em tiến triển. |
Não conte a ninguém que nos viu. Đừng nói với ai là em gặp anh. |
Ninguém a não ser um ou dois sujeitos do contra sugerem isso. Không ai tuy nhiên có thể một hoặc hai người hết sức kỳ quặc đưa ra nhận định này. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ninguém trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới ninguém
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.