niebla trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ niebla trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ niebla trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ niebla trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là sương mù, Sương mù. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ niebla
sương mùnoun (Gotitas de agua o, raramente, cristales de hielo suspendidos en el aire en una concentración suficiente para reducir la visibilidad apreciablemente.) Londres ya no es más una ciudad de nieblas. London chẳng còn là thành phố sương mù nữa. |
Sương mùnoun (suspensión de gotas pequeñas en un gas) Londres ya no es más una ciudad de nieblas. London chẳng còn là thành phố sương mù nữa. |
Xem thêm ví dụ
La tormenta había terminado y la niebla gris y las nubes habían sido arrastrados por la noche por el viento. Các trận mưa bão đã kết thúc và sương mù và những đám mây màu xám đã bị cuốn trôi trong đêm gió. |
Puede haber niebla ahí. Có thể sẽ rất nguy hiểm đấy. |
Cuando una de sus palomas perdió la orientación en la niebla y arribo misteriosamente, bien alimentada, 4 semanas más tarde, Neubronner se inspiró con la idea de equipar a sus palomas con cámaras automáticas para rastrear su camino. Khi các con bồ câu mất phương hướng trong sương mù và đến một cách bí ẩn sau 4 tuần trễ mà vẫn được cho ăn đầy đủ, Neubronner như được truyền cảm hứng về một ý tưởng độc đáo là trang bị máy ảnh cho các con chim bồ câu của ông để chúng ghi lại đường đi. |
Al despejarse la niebla, seguiré la voz que me guía. Khi màn sương biến mất, tôi sẽ đi theo tiếng gọi dẫn đường. |
Lo he dicho antes y lo diré otra vez: no existe niebla tan densa, noche tan oscura, viento tan intenso ni marinero tan perdido que el faro del Señor no pueda rescatar. Tôi đã nói điều đó trước đây; tôi sẽ nói lại điều đó: không có sương mù nào quá dày đặc, không có đêm nào quá tối, không có cơn gió nào quá mạnh, không có người thủy thủ nào bị thất lạc đến nỗi ngọn hải đăng của Chúa không thể giải cứu được. |
Llévenos a la niebla, Tom. Đi vào sương mù đi Tom. |
Deja el zigzag hasta que la niebla se despeje, a toda maquina. Thôi chạy zig-zag đến khi sương tan. |
Trato de decir, general aunque trasladáramos sus tropas... Aunque el sol esté brillando para cuando llegáramos la niebla podría habernos precedido. Điều tôi muốn nói là cho dù chúng tôi chuyển lính của ông đi 50 dặm nơi mới vừa đây trời nắng ấm thì cũng có nhiều khả năng khi chúng ta tới đó, sương mù có thể đã tới trước chúng ta. |
Se llama Niebla Blanca. Nó gọi là Whitefog. |
Tipo de niebla Kiểu sương mù |
Algo salió de la niebla y lo tomó. Có thứ gì đó hiện ra từ đám sương mù và bắt cậu ấy đi. |
Las nubes les impedían guiarse por el Sol y las estrellas, y la niebla y la lluvia reducían la visibilidad y ocultaban posibles obstáculos. Hơn nữa, sương mù và mưa cũng cản tầm nhìn và khiến các thủy thủ không thấy được những mối nguy hiểm ngầm. |
Dentro de los bosques nubosos, la mayor parte de las precipitaciones se dan en forma de niebla, la que se condensa en las hojas de los árboles y luego gotea al suelo. Bên trong các khu rừng sương mù, hầu hết hơi nước ở trên cây là ở dạng giọt sương, nơi mà sương mù ngưng tụ lại trên lá cây rồi rơi xuống mặt đất bên dưới. |
Se levantó una niebla espesa que impedía ver la costa. Một màn sương mù dày đặc buông xuống che khuất tầm nhìn của bờ biển. |
En el velero con Martin, siempre veíamos una niebla compacta. Có thể ở trên thuyền với Martin, chúng tôi thường hay thấy làn sương bay vào. |
Se sentía solo en la habitación y miró hacia arriba, y allí, gris y oscura, era la venda cabeza y enormes lentes azules mirando fijamente, con una niebla de los puntos verdes a la deriva en delante de ellos. Ông cảm thấy một mình trong phòng và nhìn lên, và ở đó, màu xám và mờ, là băng bó đầu và ống kính màu xanh khổng lồ nhìn chằm chằm cố định, với một màn sương của những đốm màu xanh lá cây trôi trong trước mặt họ. |
" Ya es siete, " dijo a sí mismo en la última huelga de la alarma reloj ", ya las siete y aún como una niebla. " " 7:00 ", ông nói với mình nổi bật mới nhất của báo động đồng hồ ", đã được 7:00 và vẫn như sương mù. " |
Sabiendo que dicen la verdad, el ente de niebla acepta y los despierta. Tuy nhiên, khi Trương Huyền Nhẫm đến nơi, Bàng Cử Trực và Hứa Cát đã biết tin nên thủ thành. |
El escuadrón no despegó por la niebla. Air Corp hạ cánh vì sương bụi. |
La cubrió una niebla. Bị sương mù che khuất rồi. |
Se cree que nebbiolo deriva de la palabra italiana nebbia, que significa "niebla". Nebbiolo được cho là lấy tên từ Nebbia, từ Ý này có nghĩa là "sương mù". |
Un arco iris de niebla se puede ver en nubes, típicamente desde un avión mirando hacia abajo y entonces se llama "arco iris de nube". Một cung sương mù nhìn thấy trong các đám mây, điển hình là từ một chiếc máy bay nhìn xuống, được gọi là cung mây. |
Hay algo en la niebla. Có cái gì đó trong sương mù. |
Tenemos bancos de niebla. Sương mù đang kéo đến. |
Como lo predije, la niebla está llegando. Quả như tôi sở liệu, sẽ có sương mù dày đặc. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ niebla trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới niebla
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.