nénuphar trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ nénuphar trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ nénuphar trong Tiếng pháp.
Từ nénuphar trong Tiếng pháp có các nghĩa là súng, cây súng, hoa súng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ nénuphar
súngnoun Les nénuphars, de Monet. Nó làm tôi nhớ lại cây hoa súng của Monet. |
cây súngnoun (thực vật học) cây súng) |
hoa súngnoun Les nénuphars, de Monet. Nó làm tôi nhớ lại cây hoa súng của Monet. |
Xem thêm ví dụ
En Australie, un nénuphar est devenu un xanthorrhoea et à Hawaii, une pâquerette est devenue une argyroxiphium. Ở Úc, hoa huệ phát triển thành cây Thích diệp thụ, còn ở Hawaii, hoa cúc trở thành cây Kiếm bạc. |
Les nénuphars ont été parmi les premiers Bông súng nước là một trong những loài đầu tiên. |
Ceci, en fait, est une feuille de nénuphar Victoria qui flotte à la surface d'un étang. Đây là 1 chiếc lá hoa lily nước Victoria nổi trên mặt hồ. |
Et par exemple, on pourrait développer des structures de toitures très efficaces à partir des nénuphars géants d'Amazonie, des bâtiments entiers inspirés des coquilles d'ormeaux, des ponts ultra- légers inspirés des cellules de plantes. Ví dụ, bạn có thể phát triển kết cấu mái nhà siêu hiệu quả dựa trên hoa loa kèn nước khổng lồ ở Amazon, toàn bộ tòa nhà lấy cảm hứng từ vỏ bào ngư, những cái cầu siêu nhẹ lấy cảm hứng từ tế bào thực vật. |
Pour l’instant, votre témoignage croît comme la tige du nénuphar. Ngay bây giờ, chứng ngôn của các em cũng đang tăng trưởng, giống như thân của hoa súng. |
Mais réfléchissez à ceci : si vous avez un nénuphar et qu'il se divise chaque jour - -2, 4 ,8 ,16...- en 15 jours, vous en avez 32 000. Nhưng giả sử bạn có một lá hoa súng và nó phân chia từng ngày - hai, bốn, tám, 16 - trong 15 ngày bạn có 32.000. |
Quand j’habitais en Asie, je voyais de nombreux étangs couverts de beaux nénuphars en fleurs. Khi sống ở Châu Á, tôi đã nhìn thấy nhiều cái ao mọc đầy hoa súng trổ bông xinh đẹp. |
Et par exemple, on pourrait développer des structures de toitures très efficaces à partir des nénuphars géants d'Amazonie, des bâtiments entiers inspirés des coquilles d'ormeaux, des ponts ultra-légers inspirés des cellules de plantes. Ví dụ, bạn có thể phát triển kết cấu mái nhà siêu hiệu quả dựa trên hoa loa kèn nước khổng lồ ở Amazon, toàn bộ tòa nhà lấy cảm hứng từ vỏ bào ngư, những cái cầu siêu nhẹ lấy cảm hứng từ tế bào thực vật. |
Les nénuphars, de Monet. Nó làm tôi nhớ lại cây hoa súng của Monet. |
Les feuilles du nénuphar flottaient à la surface de l’eau et sa longue tige solide l’ancrait au fond de l’étang. Những chiếc lá của hoa súng nổi trên mặt nước và một thân cây dài, vững chắc giữ chặt lấy vị trí của nó trong ao. |
En Australie, un nénuphar est devenu un xanthorrhoea Ở Úc, hoa huệ phát triển thành cây Thích diệp thụ, |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ nénuphar trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới nénuphar
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.