neige trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ neige trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ neige trong Tiếng pháp.

Từ neige trong Tiếng pháp có các nghĩa là tuyết, cocain, 雪. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ neige

tuyết

noun (Gouttes d’eau cristallisées par le froid, agglomérées en flocons)

Y a-t-il beaucoup de neige dans votre pays ?
Quốc gia bạn ở có nhiều tuyết không?

cocain

noun (tiếng lóng, biệt ngữ) cocain, bạch phiến)

noun

Xem thêm ví dụ

C'est comme une particule avec une masse, parce que vous êtes connectés, vous interagissez, avec le champ de neige de Higgs.
Giống như một hạt với khối lượng, bởi vì bạn kết nối, tương tác, với trường tuyết Higgs.
Comment le feu et la neige accomplissent- ils la volonté de Jéhovah ?
Lửa và tuyết thực hiện ý muốn của Đức Giê-hô-va như thế nào?
Le climat est humide, avec environ 700 mm de précipitations par an, dont plus d'un tiers sous forme de neige, formant une couverture neigeuse durant en moyenne 175 jours.
Khí hậu ẩm ướt, với lượng mưa khoảng 700 mm mỗi năm, và hơn 1/3 thời gian trong năm nó được bao phủ bởi một tấm chăn tuyết (trung bình khoảng 175 ngày).
Pas de neige, là où on va
Đến vùng nhiệt đới thì quý lắm, thiếu tá ạ
Ici on dirait qu'il cherche un rencard, mais en fait il cherche quelqu'un pour le déneiger quand il y a trop de neige, parce qu'il sait qu'il n'est pas très bon dans la lutte contre les incendies quand il est recouvert de 1,20 mètre de neige.
Nó trông giống như đang tìm kiếm một cuộc hẹn hò, nhưng thực ra nó đang chờ đợi ai đó , bởi anh ấy biết rằng mình không giỏi trong việc dập tắt lửa khi bị chìm trong tuyết dày 4feet.
En une journée, il fit fondre la neige et le lit du ruisseau Plum se remplit de nouveau.
Chỉ trong một ngày, tuyết đã tan chảy và dòng suối Plum đang đầy lên.
— Tu pensais pouvoir détruire mes camélias neige-des-montagnes, non ?
“Cháu nghĩ cháu có thể giết cây hoa Tuyết-trên-đỉnh-núi của ta, đúng không?
Sur terre, les phénomènes météorologiques incluent vent, nuage, pluie, neige, brouillard et tempêtes de sable.
Trên Trái Đất, các hiện tượng thời tiết thường gặp gồm có gió, mây, mưa, tuyết, sương giá và bão bụi.
Chaque cylindre'se compose d'environ 10% d'air ancien, une capsule temporelle intacte de gaz à effet de serre -- CO2, méthane, protoxyde d'azote -- inchangés depuis le jour où cette neige s'est formée et est tombée.
Mỗi ống chứa khoảng 10 phần trăm là khí cổ đại, một cỗ máy thời gian tinh khiết cho khí nhà kính -- các- bô- nic, mê tan, ni- tơ ô- xít -- tất cả không thay đổi gì từ ngày chỗ băng đó được hình thành và lần đầu sụp đổ.
Le brouillard et les chutes de neige très fortes permirent aux forces menées par Warburton-Lee de s'approcher sans être découvertes.
Sương mù và tuyết quá dày đặc đã giúp cho quân của Warburton-Lee tiếp cận mà không bị phát hiện.
Ce n’était heureusement pas un blizzard, mais une simple chute de neige, accompagnée, bien entendu, de vent.
May là không có bão tuyết mà chỉ là một trận gió, dĩ nhiên, lùa thổi tuyết.
Parfois, vous savez, il neige jusqu'au mois de mai, mais l'été finit toujours par arriver. "
Đôi khi, bạn biết đấy, tuyết rơi mãi tới tận tháng Năm, nhưng cuối cùng thì mùa hè luôn đến".
Snart n'a même pas terminé le lycée, alors comment a-t-il construit une machine à neige de haute-technologie?
Vậy làm thế nào mà hắn có thể tạo ra một vũ khi đóng băng công nghệ cao vậy?
Dégage, flocon de neige
Biến đi, thằng nhãi
La neige n'est pas abondante mais tombe chaque année.
Lượng tuyết tuy rơi lẻ tẻ nhưng vẫn thường xuyên diễn ra hàng năm.
Le vent du nord soufflant sur la neige éblouissante rapportait à Laura et Carrie chacune de leurs paroles.
Gió từ hướng bắc đang thổi trên lớp tuyết rực rỡ đưa rõ từng tiếng nói tới chỗ Laura và Carrie.
La neige recouvrait la campagne presque jusqu’à Montreux.
Tuyết phủ khắp đồng quê đến tận Montreux.
Son feu a fait fondre la neige.
Lửa của người đã làm tan chảy tuyết rồi.
La neige est un problème.
Ah, tuyết đang giết chết bọn anh đây.
Mais peut- être que vous n'avez que des chaussures de neige, dans ce cas vous pénétrez dans l'étendue de neige de Higgs, vous avez été moins rapide que le skieur, moins que la vitesse de la lumière.
Nhưng có lẽ bạn chỉ có giày đi tuyết, trong trường hợp đó bạn bị lún vào trường tuyết Higgs, bạn có tốc độ chậm hơn người trượt tuyết, chậm hơn vận tốc ánh sáng.
La fonte des neiges du mont Hermon faisait sortir le Jourdain de son lit.
Khi tuyết tan trên núi Hẹt-môn, nước sông Giô-đanh sẽ tràn hai bên bờ.
Cette hypothèse, moins extrême, d'une boule de neige fondue met en jeu des configurations continentales et des circulations océaniques continuellement modifiées.
Một giả thuyết trái đất tuyết rơi ít hơn rất nhiều bao gồm việc liên tục phát triển cấu hình lục địa và sự thay đổi trong lưu thông đại dương.
La pluie laissa place à la neige.
Mưa chuyển thành tuyết.
Les éléments, cependant, m'a encouragé à faire un chemin à travers les plus profonds de la neige dans le bois, pour quand j'ai eu une fois passé par le vent soufflait les feuilles de chêne dans mon pistes, où ils déposées, et en absorbant les Les rayons du soleil fait fondre la neige, et ainsi non seulement fait un lit de mon pour mes pieds, mais dans le la nuit de leur ligne sombre était mon guide.
Các yếu tố, tuy nhiên, tiếp tay tôi trong việc đưa ra một con đường thông qua tuyết sâu nhất trong rừng, khi tôi đã từng trải qua gió thổi sồi lá vào bài hát của tôi, nơi mà họ có khiếu nại, và bằng cách hấp thụ tia của mặt trời làm tan chảy tuyết, và do đó không chỉ làm một cái giường của tôi cho bàn chân của tôi, nhưng trong đêm dòng tối của họ là hướng dẫn của tôi.
Chuck a mis le visage de cet enfant dans la neige et les policiers de l'école l'ont accusé d'agression aggravée.
Chuck dộng khuôn mặt đứa trẻ vào tuyết và cảnh sát trường học cáo buộc cậu với tội hành hung trầm trọng.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ neige trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.