nadar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ nadar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ nadar trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ nadar trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là bơi, tắm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ nadar

bơi

verb (Moverse a través el agua sin tocar el fondo.)

A diferencia de mi hermano, no sé nadar.
Không giống như anh trai mình, tôi không biết bơi.

tắm

verb

No hay nada como una ducha fría por la mañana.
Chẳng gì tốt bằng tắm nước lạnh vào sáng sớm.

Xem thêm ví dụ

Voy a nadar después de despertarme.
Tôi đi bơi sau khi thức dậy.
Empecé a nadar y, Dios mío, estaba vidrioso.
Và tôi bắt đầu bơi. và, ôi trời ơi, nước trong vắt.
Nadaré hasta la compuerta 6.
Anh sẽ bơi đến cửa 6.
Habita en aguas pantanosas, zonas ricas y pueden nadar bien, y bucean para evitar el peligro.
Nó sống ở khu vực đầm lầy, khu vực nhiều nước và nó cũng có thể bơi tốt, lặn để tránh nguy hiểm.
Josefo escribió que, tras la toma por la Legio X Fretensis de la ciudad de Jericó el 21 de junio de 68, Vespasiano tomó a un grupo de judíos que no podían nadar, los encadenó, y los lanzó al Mar Muerto a fin de probar su legendaria fuerza.
Josephus, trong khi dưới sự bảo trợ của Hoàng đế La Mã, đã viết rằng sau khi quân đoàn La Mã Legio X Fretensis đi theo Vespasianus phá hủy Jericho vào ngày 21 Tháng Sáu 68, ông đã bắt một nhóm người Do Thái không biết bơi (có thể là người Essenes từ Qumran), trói họ lại, và ném họ xuống biển Chết để kiểm tra sức nổi huyền thoại của nó.
Algunos de los pequeños de la misión no sabían nadar.
Có một vài đứa từ sa mạc nên không biết bơi.
Nadaré hasta atravesarlas.
Tôi sẽ chỉ bơi lướt ngay qua chúng.
Y pasé de nadar una vuelta, 20 yardas, como un mono ahogándose, a unos 200 latidos por minuto, lo calculé, a ir a Montauk en Long Island, cerca de donde crecí y saltar al océano y nadar un kilómetro en aguas abiertas, y salir sintiéndome mejor que cuando entré.
Và đi từ bơi một vòng khoảng 20 mét, như một con khỉ chết đuối nhịp tim là 200/phút, tôi đã đo được, tôi đã bơi tới Montauk trên Long Island gần nơi tôi đã lớn lên và nhảy vào lòng đại dương, bơi được một km biển cảm giác khỏe khoắn, vui tươi hơn nhiều.
Recuerden, no es algo que podamos lograr saltando del barco y tratando de nadar por nosotros mismos.
Hãy nhớ rằng chúng ta không thể đến đó bằng cách tự mình nhảy ra khỏi con tàu và cố gắng bơi đến đó được.
¿Tú sabes nadar...?
Ông Can Lê Bình...
Luego nadar, correr y yoga.
Ông cũng tập chạy bộ, chơi cờ, và luyện yoga.
Y no quiero ser la loca que hace lo mismo durante años y años, que prueba y falla, prueba y falla, prueba y falla, pero sí puedo nadar de Cuba a Florida, y nadaré de Cuba a Florida.
Tuy tôi không muốn là một phụ nữ điên cuồng làm điều này hết năm này qua năm khác, cố gắng và thất bại, cố gắng và thất bại và cố gắng rồi thất bại, nhưng tôi có thể bơi từ Cuba tới Florida, Và tôi sẽ bơi từ Cuba tới Florida.
Corrí hasta el río East, pensando: ‘Si tengo que nadar, nadaré’.
Tôi chạy nhanh đến Sông East và nghĩ thầm: ‘Nếu phải bơi, tôi sẽ bơi’.
Nadar entre los arrecifes de coral y las más de cien especies de peces tropicales de colores constituye una experiencia extraordinaria.
Thật là một kinh nghiệm tuyệt vời khi bơi giữa những dải san hô ngầm và hàng trăm giống cá đầy màu sắc vùng nhiệt đới.
Estábamos en el océano, navegando, y un banco de delfines empezó a nadar alrededor nuestra.
Chúng ta bơi thuyền ở ngoài biển, và một đàn cá heo bơi xung quanh chúng ta.
Los amantes del ecoturismo viajan desde todos los puntos del planeta a la isla de Epi para nadar junto a los mansos y juguetones dugongos.
Các nhà du lịch sinh thái từ nhiều quốc gia đến đảo Epi để được bơi lội cùng với những con cá nược hiền lành nhưng thích vui đùa.
Como si nadara contra la corriente.
Tôi đang bơi giữa dòng nước lũ.
Nunca aprendió a nadar.
Cô chưa bao giờ học bơi.
Están preparados para nadar hasta su hogar.
Quân lính sẵn sàng bơi về nhà.
¿Qué tal se os da nadar?
Các anh bơi có giỏi không?
¿O si ella también hubiera seguido mi ejemplo y no hubiera podido nadar de regreso?
Hoặc nếu nó cũng noi theo gương của tôi và không thể bơi trở lại được thì sao?
Quiero verlos crecer juntos, que tengan un futuro donde puedan jugar, nadar, recoger flores... y plantar arroz en paz.
Thiếp hy vọng được thấy chúng cùng nhau trưởng thành, tương lai có thể bình yên ở bên bờ sông chơi đùa, ngoạn thủy, thưởng hoa... tại ruộng vườn yên bình mà trồng trọt.
Ahora podía nadar hacia adelante, avanzando hacia el otro lado del lago con seguridad.
Bây giờ anh ta có thể bơi về phía trước, hướng tới sự an toàn ở phía bên kia hồ.
Pueden ver en su forma y en su diseño aerodinámico que está equipado para nadar en el océano.
Bạn có thể thấy hình dạng và thiết kế khí động học của nó. Thiết kế giúp nó bơi thật mạnh mẽ trong đại dương.
Para sobrevivir, los pasajeros tienen que nadar hasta la playa.
Để sống sót, các hành khách phải bơi vào bờ.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ nadar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.