môme trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ môme trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ môme trong Tiếng pháp.
Từ môme trong Tiếng pháp có các nghĩa là chú bé, con bé, cô bé. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ môme
chú bénoun (thông tục) chú bé) |
con bénoun |
cô bénoun (thông tục) cô bé; thiếu nữ; thiếu phụ) Vous appelez pour la môme, hein? Anh gọi vì cô bé phải không? |
Xem thêm ví dụ
T'es bien sapée. T'as le temps de faire des mômes. Bộ quần áo đẹp đấy, đến lúc sinh con rồi. |
Vous appelez pour la môme, hein? Anh gọi vì cô bé phải không? |
Mon fils n'était encore qu'un môme. Con tôi chỉ là một đứa trẻ thôi. |
Au XXe siècle, les chansons d'Édith Piaf, la « môme de Paris », ainsi que celles de Maurice Chevalier incarnent la chanson populaire parisienne dans le monde entier. Trong Thế kỷ 20, những bài hát của Édith Piaf - người mang biệt danh " cô bé của Paris " - và cả Maurice Chevalier trở thành các ca khúc phổ biến ở Paris và còn được biết đến trên toàn thế giới. |
Un homme et un môme. Một người đàn ông và một đứa trẻ trong một cái chuồng gà. |
Tu étais le meilleur, pour embrasser les mômes. Bạn giỏi hơn khi hôn những đứa trẻ |
C'est pour les mômes, ici. Nơi này giành cho trẻ em. |
On perd le môme, l'affaire est close. Chúng ta để mất thằng nhỏ, chúng ta sẽ thua vụ này. |
Le môme foire. Thằng nhóc thất bại. |
En plus, t'es un môme. Với lại, con còn nhỏ. |
Arrête de me traiter comme un môme. Đừng đối xử với tôi như một đứa trẻ nữa. |
Ce que disent tous les mômes pour se défiler. Bất cứ thứ gì mà những đứa trẻ nói để bỏ đi những thứ mà chúng không muốn. |
Les autre mômes ont trouvé ça drôle et tout d'un coup... Những đứa bé khác cũng muốn đổi nôi! |
Ma femme est dans une mine de silex, sans provisions, avec 27 mômes affamés! Bây giờ mớ lộn xộn của vợ tôi tại phía dưới mỏ đá... không thức ăn, không nước uống, và 27 thú con đang đói! |
Le môme l'ouvre. Và anh ấy mở hộp. |
Et on n'a plus le môme caoutchouc, parce qu'il est dans un sac. Và ta cũng mất luôn người uốn dẻo vì cậu ta đang ở trong một cái túi đâu đó. |
Cette môme a besoin d'un gros travail. " Sẽ có rất nhiều việc phải làm với đứa trẻ này. " |
Je ne fais ça que pour mon ex-femme et mes 3 mômes! Lý do duy nhất tôi làm điều này là vì vợ và ba đứa con |
Je ne peux pas voir son môme me regarder, pas quand je porte mon môme à moi. Không thể để thằng con của mẹ tớ nhìn chằm chằm tớ khi tớ đang bế đứa con của tớ và Kev. |
Reviens ici, sale môme! Lên đây nào. |
Hé les mômes, vous vous prostituez, c'est ça? Bạn trẻ được prostituting, huh? |
Fais ca et tu as le numéro du môme. Làm đúng theo lời chúng tôi thì tôi sẽ cho ông biết số mới của con ông.. |
Mon dieu, ce môme Seung Jo... Ôi trời, Seung Jo đó thiệt là... |
Et c'est un sale môme ; il est comme un sale môme à l'église. Và ông ta là một gã xấu, ông ấy như là một đứa trẻ hư trong nhà thờ. |
Allez le môme, sors de là. Được rồi, nhóc, ra đây đi. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ môme trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới môme
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.