mode opératoire trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ mode opératoire trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mode opératoire trong Tiếng pháp.
Từ mode opératoire trong Tiếng pháp có các nghĩa là thủ tục, việc kiện tụng, quy cách, cách tiến hành, quá trình. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ mode opératoire
thủ tục(procedure) |
việc kiện tụng(proceeding) |
quy cách(procedure) |
cách tiến hành(proceeding) |
quá trình(procedure) |
Xem thêm ví dụ
Le mode opératoire a changé? Có gì trong cách gây án thay đổi không? |
Les médias ont révélé leur mode opératoire. Truyền thông đã tiết lộ cách hoạt động của họ. |
Mis à part le sexe des victimes, c'est le même mode opératoire. Ngoại trừ các nạn nhân là nam giới, đó là động cơ. |
On dirait 3 modes opératoires différents. Nghe như 3 cách hoạt động khác nhau. |
Même mode opératoire, même lieu d'abandon. Cùng cách gây án, cùng nơi bỏ xác. |
Mais je sais reconnaître un mode opératoire. Nhưng tôi biết có biến ngay khi nó xuất hiện trước mắt. |
Le vol de drogues n'est pas ton mode opératoire habituel. Ăn cắp thuốc không phải việc thường làm của ngươi. |
Il a perfectionné son mode opératoire. Hắn đã hoàn thiện phương thức gây án. |
Le poison et les armes, ce n'est pas son mode opératoire. Thuốc độc và súng không phải cách hắn hoạt động. |
Peut-être que c'est un mode opératoire qui nous en dira plus. Có thể đây là một thủ đoạn phạm tội, có thể cho biết gì đó. |
Il n'est pas impossible pour un sujet de changer son mode opératoire, Không phải là hoàn toàn không thể đối với một hung thủ để đổi động cơ gây án của hắn |
C'est un mode opératoire. Đây là một hình mẫu. |
Les violeurs en série changent rarement de mode opératoire. Kẻ hiếp dâm hàng loạt hầu như không bao giờ thay đổi nạn nhân khi đã xác định. |
C'était le mode opératoire de Milkie il y a 10 ans. Đó là cách thức của Milkie từ 10 năm trước. |
Il changeait de mode opératoire en fonction de son besoin de contrôle. Hắn đổi cách hoạt động theo nhu cầu kiểm soát tình hình thay đổi. |
Oui, mais je n'ai jamais vu ce mode opératoire avant. Ừ, nhưng em chưa từng thấy phương thức này. |
Le 1er mode opératoire diffère grandement des 2 autres. Hình thức gây án đầu tiên, trong vụ đầu, khác đáng kể so với 2 vụ sau. |
Qui se cache derrière ce mode opératoire inquiétant ? Các nhân tố phòng ngừa nào ngăn cản hoạt động tội ác này? |
Les tueuses en série gardent le même mode opératoire, en principe. Thông thường, nữ sát nhân hàng loạt bám lấy 1 cách hoạt động. |
II s'agit moins de mode que de mode opératoire. Không phải chuyện thời trang, ông Fox. Tôi nói đến tính năng kìa. |
C'était leur mode opératoire. Đó là cách hoạt động của hắn. |
Garcia, cherchez si ce mode opératoire correspond à des meurtres dans d'autres états. Garcia, kiểm tra phương thức gây án với các cô gái mất tích ở các bang khác. |
En fait, aucun gang connu ne déploie ce type de mode opératoire. Sự thật là không băng đảng đã biết nào biểu hiện động cơ này. |
C'est le même mode opératoire que notre tueur. Hành vi gây án giống hung thủ của ta. |
On doit trouver le mode opératoire. Okay, vậy ta phải tìm ra mối liên hệ. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mode opératoire trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới mode opératoire
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.