moche trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ moche trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ moche trong Tiếng pháp.

Từ moche trong Tiếng pháp có các nghĩa là xấu, xấu xí, tệ hại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ moche

xấu

adjective (Qui n'est pas beau.)

Limite moche, mais la fibre familiale est rare.
Trông thì xấu trai đấy, nhưng có vẻ biết lo cho gia đình.

xấu xí

adjective (thân mật) xấu xí)

Ils sont vieux et moches, mais restent toujours dangereux.
Chúng cũ kĩ xấu xí, nhưng vẫn nguy hiểm.

tệ hại

adjective

Je suis moche, Greg.
Tớ rất tệ hại, Greg!

Xem thêm ví dụ

Je ne suis pas vraiment si moche, mais la caméra est tellement près que c'est juste déformé.
Thực ra tôi trông không xấu đến thế đâu, nhưng camera gần quá làm biến dạng hết cả.
J'apprend beaucoup de choses, comme par exemple: je suis un animal et moche.
Tôi đã học được khá nhiều điều, như việc tôi là thú cưng và tôi xấu xí.
Tu trouves ça moche?
Cậu nghĩ là bây giờ
Tu n'est pas moche.
Cô không xấu.
Ce serait moche.
Đó là điều xấu.
Ils criaient sur lui, ils ont été - c'était vraiment moche.
Họ quát lên với hắn ta. Họ đã nói chuyện khá khiếm nhã.
Mais elle est trop moche, elle est vraiment moche!
Nhưng cô ấy xấu mà, cô ấy thật sự là xấu!
Alors tu me trouves moche?
Thế là mẹ nghĩ con xấu à
Tellement moche.
Quá tệ hại.
Récemment, mon mari me dit que je suis nulle, moche.
Chồng tôi luôn nói là tôi ngu và xấu xí.
Cela devient très très moche à l'horizon 2030.
Tình hình có xu hướng trở nên ngày càng tồi tệ hơn khi tới năm 2030.
Ce que l’on connaît de la culture Moche dérive de l'étude de leurs poteries en céramique, dont les sculptures révèlent des détails de la vie quotidienne.
Những gì đã được học về Moche dựa trên nghiên cứu về gốm gốm của họ; các chạm khắc tiết lộ chi tiết về cuộc sống hàng ngày của họ.
Ils étaient tous débutants et ils ont fait des trucs assez moches, qui ne ressemblaient ni à une grenouille ou une grue.
Và họ đều là những người mới làm, và họ gấp những hình thù thực sự khá xấu xí -- không cái nào giống một con ếch hay một cái cần cẩu.
C'est moche.
Và thật là quá ác.
C'est toujours plutôt moche encore maintenant, mais d'expérience, c'est très très dur de trouver un économiste de moins de 40 ans qui a toujours cette vision du monde.
Sự xấu xí đó vẫn còn tồn tại đến ngày nay, nhưng theo kinh nghiệm của tôi, thật khó và rất khó để có thể tìm được một nhà kinh tế học tuổi dưới 40 người mà vẫn tồn tại cách nhìn nhận thế giới khách quan như vậy.
Les vieux, les jeunes, les moches.
Người già, thanh niên, cả những người xấu xí.
Ou elle est juste moche.
Hoặc là bà ta cá sấu chúa.
Mais c'est moche.
Nhưng nó xấu.
La culture Moche a prospéré sur la côte nord du Pérou il y a environ 1 500 à 2 000 ans.
Nền văn minh Moche hình thành từ 1.500 đến 2.000 năm trước tại bờ biển phía Bắc của Peru.
Il dit que ce scalp est trop moche pour un poteau de totem.
Hắn nói bộ da đầu này không ai thèm mua.
Mais je suppose que Jax et Peggy Sue ont eu un premier rendez-vous assez moche.
Nhưng tôi đoán là Jax và Peggy Sue đây đã có một cuộc hẹn đầu tiên thú vị.
On peut être très beau et se trouver moche, ou bien avoir un physique ordinaire et se prendre pour un top-modèle.
“Có người dù đẹp đến đâu đi nữa cũng vẫn thấy mình xấu.
Pardon d'avoir été si moche.
Tôi xin lỗi vì đã đối xử xấu với cậu.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ moche trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.