mero trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ mero trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mero trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ mero trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là chỉ, giản dị, mộc mạc, đúng, chỉ là. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ mero
chỉ(only) |
giản dị(simple) |
mộc mạc(simple) |
đúng(precise) |
chỉ là(only) |
Xem thêm ví dụ
El mero hecho de tener esta capacidad armoniza con la aseveración de que un Creador ha puesto “la eternidad en la mente del hombre”. Sự kiện chúng ta có khả năng này phù hợp với lời phát biểu là Đấng Tạo Hóa đã đặt “ý niệm vĩnh cửu vào trí óc loài người”. |
¡Pues el mero hecho de que usted esté leyendo esta revista basada en la Biblia demuestra el interés de Dios en usted! Sự kiện giản dị bạn đang cầm đọc tạp chí này căn cứ trên Kinh-thánh cho thấy Đức Chúa Trời có chú ý đến bạn! |
En efecto, la frase “hasta que la muerte nos separe” se convierte en un mero contrato, uno que ambos cónyuges quisieran tener la oportunidad de cancelar. Giờ đây, lời nguyện ước “chỉ có cái chết mới chia lìa chúng ta” không khác gì một bản hợp đồng, mà người trong cuộc muốn tìm ra kẽ hở để hủy bỏ. |
La exhibición de productos multimedia comerciales, alquilados o comprados, antes, durante o después de la clase como mero entretenimiento es ilegal y deshonesto. Việc cho xem phương tiện truyền thông thương mại được mướn hay mua trước khi, trong khi hoặc sau khi diễn ra lớp học chỉ với mục đích giải trí là bất hợp pháp và không lương thiện. |
Pero ¿se tratará solo de una breve incursión, un mero asalto por parte de unos cuantos soldados? Nhưng có phải đó sẽ chỉ là một sự đột nhập, một cuộc đột kích của vài tên lính không? |
Aunque no seas mi enemigo, el mero hecho de conocerlos, me impide permanecer a tu lado. Dù anh không là kẻ thù của tôi, anh đã biết quá nhiều về chúng, tôi không thể đi với anh. |
¿Por qué mero dinero es tan importante? Tại sao đống tiền ấy lại quan trọng với em đến thế? |
Contenido repulsivo: no se permite publicar contenido por el mero hecho de ser impactante o gráfico. Nội dung thô bạo: Không được đăng nội dung chỉ để gây sốc hoặc gây phản cảm. |
Por el mero hecho de tu crianza. Em đẹp một cách tự nhiên. |
Nuestro problema y nuestra tragedia es que en estos tiempos hiper- partidistas, el mero hecho de que un lado diga, " Miren, hay un asteroide, " significa que el otro lado dirá, " ¿Qué? Vấn đề và cũng chính là bi kịch của chúng ta - trong những lần gặp gỡ của những siêu đảng phái có một thực tế xảy ra đó là khi một bên nói rằng, " Nhìn xem, chúng ta tìm thấy một thiên thạch " thì bên kia sẽ nói, " Hả? |
Y añadió: “En el Departamento de Servicio Voluntario se inscribieron muchos asistentes para trabajar en todos los departamentos por el mero gozo de servir a sus hermanos en la fe”. Thật nức lòng hơn nữa khi nghe tiếng ca của đông đảo cử tọa hòa quyện với âm thanh của dàn nhạc hoành tráng. Cả khán đài vang dội những bài hát Nước Trời ca ngợi Đức Giê-hô-va”. |
Y de nuevo, debimos volar al sistema joviano para darnos cuenta de que no era una luna como otras, no era un mero pedazo de roca inerte. và một lần nữa,chúng ta phải bay tới hệ Jovian để lấy những ý niệm về mặt trăng này, như hầu hết các mặt trăng, bất cứ điều gì khác hơn là quả bóng chết đầy đá |
Pr ¡ mero, café. Uống cà-phê trước đã. |
Se dio cuenta en ese momento, y el mero recuerdo de su roce le hizo contener el aliento. Giờ thì cô nhận ra điều đó, và chỉ ký ức về sự động chạm của anh thôi cũng khiến cô nghẹn thở. |
Soy un mero secretario de embajada de un país extranjero. Tôi chỉ là một thư ký tại đại sứ quán của quyền lực nước ngoài. |
Pero la única manera que puedo describir lo que estaba viendo ese día es que este pulpo estaba jugando. Un comportamiento bastante sofisticado para un mero invertebrado. Nhưng cách duy nhất tôi có thể miêu tả những gì tôi thấy ngày hôm đó là con bạch tuộc đang chơi đùa, điều nghe có vẻ cao siêu vượt quá biểu hiện của một con vật không xương sống tầm thường. |
¿Mero dinero? Đống tiền ư? |
Josefo no aplicó la voz pa·rou·sí·a a un mero acercamiento o llegada momentánea, sino a una presencia que continúa, incluso de naturaleza invisible. Josephus không dùng chữ pa·rou·siʹa chỉ để nói đến việc gần đến hoặc sự đến trong chốc lát. |
15 El mero hecho de tener una sierra y un martillo no convierte a nadie en un buen carpintero. 15 Chỉ riêng việc có một cái cưa hoặc cây búa không làm cho một người thành người thợ mộc khéo léo. |
¿Se trata de un mero sueño? Phải chăng những điều này chỉ là giấc mơ? |
Soy un mero diseñador. Tôi chỉ là nhà thiết kế. |
La decisión de tomarse el poblado de Sovici era de mero carácter estratégico para las HVO ya que se encontraba en el camino a Jablanica. Vị trí của Sovici mang ý nghĩa chiến lược quan trọng đối với HVO khi nơi này nằm trên con đường dẫn tới Jablanica. |
En este mundo seducido por una nueva moral, el mero hecho de casarse pudiera parecer una costumbre anticuada y poco viable. Dưới tác động của nền luân lý mới, hôn nhân dường như đã trở thành một sắp đặt lỗi thời, không thực tế trong xã hội hiện đại. |
Yo soy un mero holograma del verdadero Chester V. Tôi chỉ là " ảo ảnh 4D " của Chester V thật sự |
Axelrod comenta que esta disculpa «iba más allá de un mero esfuerzo instrumental para evitar una represalia. Axelrod bình luận rằng lời xin lỗi này “tốt hơn những cố gắng về súng ống đơn thuần để ngăn chặn việc trả đũa. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mero trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới mero
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.