merit trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?
Nghĩa của từ merit trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ merit trong Tiếng Rumani.
Từ merit trong Tiếng Rumani có các nghĩa là công đức, công lao, giá trị, công trạng, công. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ merit
công đức(merit) |
công lao(merit) |
giá trị(merit) |
công trạng(merit) |
công(merit) |
Xem thêm ví dụ
Am învăţat că, indiferent de condiţii, meritam să fiu salvat. Tôi đã biết được rằng cho dù hoàn cảnh có ra sao đi nữa thì tôi vẫn đáng được cứu. |
Adevaratele intrebari apar cand incepe discutia despre ce merita fiecare si de ce. Các vấn đề thực sự bắt đầu khi xem xét tranh luận về ai xứng đáng với cái gì và tại sao. |
Dacă veţi face aşa, vă va micşora capacitatea de a face lucrurile care merită. Nếu các em làm điều này, nó sẽ làm giảm đi khả năng của các em để làm những điều đáng bõ công. |
Nu merită ajutorul nostru. Họ không xứng với sự giúp đỡ của chúng ta! |
A meritat? Có Đáng Bõ Công Không? |
Ştiu că nu merit niciun favor, dar orice ar zice evaluarea mea, promiţi să-mi spui adevărul? Em biết em, um, không đáng được giúp đỡ, nhưng dù bài đánh giá có ghi gì, anh hứa anh sẽ nói cho em sự thật chứ? |
N-o merită. Hắn không xứng đáng với nó. |
Ori de câte ori îl văd cu familia la întrunirile creştine, simt că a meritat să fac sacrificiul de a veni să slujesc aici“. Mỗi khi thấy cả gia đình ông đến dự buổi họp đạo Đấng Christ, tôi thấy công khó của mình để dọn đến đây được đền bù xứng đáng”. |
Cred că merită să ştie adevărul. Anh nghĩ con bé xứng đáng được biết sự thật. |
V-am dat mai mult timp decât prostia asta merită. Tôi đã phí thời gian cho những chuyện nhảm nhí này rồi. |
În stânga puteţi observa că atunci când în această zonă a creierului activitatea este foarte redusă oamenii nu au acordat atenţie convingerii ei inocente şi au spus că merită să fie puternic învinovăţită pentru accident. Và các bạn có thể thấy, bên trái khi có rất ít hoạt động trong vùng não bộ này, người ta ít chú ý đến suy nghĩ trong sạch của cô ấy và nói rằng cô ta đáng bị gánh tội nặng cho tai nạn. |
A doua idee care merită clarificată e specifică secolului XX, ideea că arhitectura înseamnă clădiri mari și finanțări mari. Ý thứ hai cần làm rõ là trong thế kỷ 20 này thì kiến trúc lớn là những tòa nhà khổng lồ với chi phí khủng. |
b) Cui i-a revenit meritul pentru această victorie? (b) Ai đáng được tôn vinh vì chiến thắng đó? |
Eu da le că, pentru ceea ce este ea merită. Tôi sẽ trả họ đúng giá. |
Nu, nu merită. Không, không xứng đáng. |
Nu ştiu nicio femeie care să merite atâţia bani. Tôi không biết đó là thứ gì mà đắt như vậy |
Meritul îmi aparţine în mică măsură. Ta không gây ảnh hưởng lớn đến thế đâu. |
În acest fel, nu ştiam mult din ceea ce se întâmplă în afara, si am fost mereu bucur de un pic de ştiri.: " Aţi auzit niciodată de Liga a Men Red- intitulat? ", A întrebat el cu ochii lui deschis. " Nu. " " De ce, mă întreb la faptul că, pentru tine eşti eligibil pentru una dintre posturi vacante. " Şi ce sunt ele merita? ́ Bằng cách đó, tôi không biết nhiều về những gì đã xảy ra ở bên ngoài, và tôi luôn luôn vui mừng một chút tin tức. " Bạn đã bao giờ nghe nói của Liên đoàn của nam giới đầu đỏ? " Ông hỏi với đôi mắt của mình mở. "'Không bao giờ. " " Tại sao, tôi tự hỏi rằng, bạn có đủ điều kiện cho mình một trong những vị trí tuyển dụng.'" Và họ là những gì giá trị? " |
Deci, sperăm, că vom merge de la o artă a medicinei mai mult la o ştiinţă a medicinei, şi vom fi în stare să facem ceea ce se face la bolile infecţioase, adică să privim la acel organism, acea bacterie, şi apoi să spunem acest antibiotic merită încercat, fiindcă aveţi o anumită bacterie care va răspunde la el. Vì vậy, hy vọng chúng ta sẽ đi từ nghệ thuật y học sang khoa học y học, và có khả năng làm những thứ mà người ta làm đối với những bệnh truyền nhiễm, đó là nhìn vào vi sinh vật đó, vi khuẩn đó và nói rằng: "Kháng sinh này còn dùng được, vì bạn có 1 loại vi khuẩn đặc trưng đáp ứng với kháng sinh đó." |
De ce a considerat Iehova că locuitorii acelor oraşe meritau să fie distruşi? Tại sao Đức Giê-hô-va xem những người dân thành này đáng bị hủy diệt? |
(Vezi imaginea de la începutul articolului.) b) Cine este Mielul din Revelația 5:13 și de ce merită el onoare? (Xem hình nơi đầu bài). (b) Nơi Khải huyền 5:13, Chiên Con là ai, và tại sao ngài xứng đáng được tôn kính? |
Nu merita riscul? Không đáng để mạo hiểm sao? |
Nu toti meritam inca o sansa? Chẳng phải chúng ta đều xứng đáng được một cơ hội thứ hai sao? |
Recunoştinţa exprimată de un singur om a meritat binecuvântarea Învăţătorului, nerecunoştinţa arătată de ceilalţi nouă a însemnat dezamăgirea Lui. Lòng biết ơn của một người đáng được phước lành của Đấng Chủ Tể trong khi sự vô ơn của chín người kia đã làm cho Ngài thất vọng. |
Se crede că Ezra, care era preot şi „un cărturar foarte priceput“, a avut mai târziu meritul de a compila întreaga carte a Psalmilor în forma sa actuală (Ezra 7:6). (E-xơ-ra 7:6, Nguyễn Thế Thuấn) Thế nên sách Thi-thiên đã được tạo thành từ những bài Thi-thiên riêng lẻ được gom góp lại. |
Cùng học Tiếng Rumani
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ merit trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Rumani
Bạn có biết về Tiếng Rumani
Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.