mentire trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ mentire trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mentire trong Tiếng Ý.
Từ mentire trong Tiếng Ý có nghĩa là nói dối. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ mentire
nói dốiverb E poi hai mentito dicendo che non avevi mentito di nuovo, okay? Sau đó, cậu nói dối về cậu nói dối về việc cậu nói dối, okay? |
Xem thêm ví dụ
e chi continua a mentire non scamperà. Kẻ nói dối trong từng hơi thở cũng chẳng thoát khỏi. |
Non vedevo alcuna ragione per mentire. Tôi thấy không có lí do gì để nói dối |
Mentira'. Hắn ta sẽ nói dối. |
Sono bravo a mentire! Tớ nói dối giỏi lắm! |
Oh, smettila di mentire, Castiel. Đừng dối trá, Castiel. |
Non posso mentire. Tôi không thể nói dối. |
Sono disposto a mentire al tribunale per salvare la sua vita, ma ad una sola condizione. Tôi sẵn lòng nói dối tòa đễ giữ mạng sống cho anh, nhưng chỉ với một điều kiện: |
Mi dissi che era stato lui a mentire per primo. Tôi nói với bản thân mình rằng ông ta lừa dối tôi trước. |
(Proverbi 12:22) Mettere in giro deliberatamente una voce che sai non essere vera equivale a mentire, e la Bibbia dice che i cristiani devono ‘allontanare la falsità e dire la verità ciascuno al suo prossimo’. — Efesini 4:25. (Châm-ngôn 12:22) Cố ý bịa đặt hay đồn tin giả tức là nói dối, và Kinh Thánh nói rằng tín đồ Đấng Christ phải “chừa sự nói dối” và “nói thật với kẻ lân-cận mình”.—Ê-phê-sô 4:25. |
Ci farai una conferenza sul mentire, Betty? Cô ðang thuyêìt triÌnh cho chuìng tôi noìi dôìi laÌ thêì naÌo haÒ, Betty? |
Ho dovuto mentire a un agente di polizia. Em đã phải nói dối một sỹ quan cảnh sát. |
Non c'e'bisogno di mentire. Anh không phải nói dối. |
(Le risposte potrebbero includere mentire ai genitori o durante le interviste con il vescovo o il presidente del ramo). (Các câu trả lời có thể gồm có việc nói dối cha mẹ hoặc trong các cuộc phỏng vấn với vị giám trợ hay chủ tịch chi nhánh). |
Mentire è peccato, mio caro ragazzo. Nói dối là tội lỗi, con trai ta. |
Un vecchio con tutto quell'oro sul petto non aveva certo bisogno di mentire per procurarsi sei pecore. Một ông già đầy vàng trên ngực cần gì phải lừa cậu lấy sáu con cừu chứ. |
Non posso mentire a mia mamma. Tôi không thể nói dối mẹ tôi. |
Non mi mentire. Đừng nói dối tôi. |
Poiché siamo uniti come “membra appartenenti gli uni agli altri”, di certo non dobbiamo essere tortuosi o cercare deliberatamente di indurre i fratelli a credere una cosa per un’altra, il che equivarrebbe a mentire loro. Vì hợp nhất như “chi-thể cho nhau”, chắc chắn chúng ta không nên gian dối hay cố tình làm anh em lầm lẫn. |
Oggi la disonestà è talmente diffusa che molti considerano azioni quali mentire, copiare e rubare come validi espedienti per evitare le punizioni, diventare ricchi o farsi strada. Sự không lương thiện rất phổ biến ngày nay đến nỗi một số người thường xem việc nói dối, gian lận và ăn cắp là những cách có thể chấp nhận được để kiếm tiền, tiến thân hoặc tránh bị phạt. |
Sono programmata per non mentire. Tôi được lập trình không được nói dối. |
In Internet è facile mentire riguardo alla propria identità, alla propria spiritualità o ai propri motivi. Rất dễ cho một người mà chúng ta gặp trên Internet nói dối về bản thân, thiêng liêng tính và động cơ của người đó. |
Perché mentire, rubare e altre forme di disonestà sono così comuni oggi? Tại sao việc nói dối, trộm cắp và những hình thức bất lương khác lại quá phổ biến ngày nay? |
Non continuare a mentire Đừng nói dối! |
Come sai mentire bene, Melania. Cô nói dối thật giỏi đấy, Melly. |
Mentire. Để nói dối. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mentire trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới mentire
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.