material trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ material trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ material trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ material trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là vật liệu, vật chất, 物質. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ material

vật liệu

noun (elemento que puede transformarse y agruparse en un conjunto de caracteristicas similares (mezcla de algunos) con los que se pueden hacer objetos)

Y el último material del que voy a hablar es el plástico.
vật liệu cuối cùng tôi sẽ nói đến hôm nay là nhựa.

vật chất

noun

Ellos lo apoyaron tanto material como espiritualmente.
Họ đã hỗ trợ cho ông cả vật chất lẫn tinh thần.

物質

noun

Xem thêm ví dụ

Por ejemplo, en Estados Unidos, los derechos de autor están limitados por la doctrina del "uso legítimo", según la cual algunos usos de material protegido por derechos de autor pueden considerarse legítimos si están orientados a realizar, por ejemplo, críticas, crónicas periodísticas, o actividades didácticas o relacionadas con becas e investigaciones.
Ví dụ: ở Hoa Kỳ, các quyền của bản quyền bị hạn chế bởi các học thuyết về "sử dụng hợp pháp," trong đó một số mục đích sử dụng tài liệu có bản quyền nhất định, bao gồm nhưng không giới hạn đối với phê bình, nhận xét, báo cáo tin tức, giảng dạy, học bổng hoặc nghiên cứu có thể được xem là hợp pháp.
Sin embargo, las inquietudes de la vida y el señuelo de las comodidades materiales pueden ejercer gran influencia sobre nosotros.
Tuy nhiên, chúng ta có thể hoàn toàn bị lôi cuốn vào sự lo lắng về đời sống và sự cám dỗ của vật chất.
Al comparar el material genético del ser humano de diferentes partes de la Tierra, han podido comprobar que la humanidad posee un antepasado común. Todo ser humano que ha vivido en el planeta, incluidos nosotros, ha recibido su ADN de la misma fuente.
Bằng cách so sánh các mô hình gen của con người trên khắp thế giới, họ tìm thấy bằng chứng rõ ràng là toàn thể nhân loại có chung một tổ tiên, một nguồn DNA của mọi người đã từng sống trong đó có chúng ta.
* Ver material sano en los medios de comunicación, usar un lenguaje apropiado y tener pensamientos virtuosos.
* Xem các chương trình truyền thông lành mạnh, dùng lời lẽ trong sạch và có ý nghĩ đức hạnh.
¡Cuánto mejor si imitamos a Job y regocijamos el corazón de Jehová confiando en él, y no nos damos importancia indebida a nosotros mismos ni a los bienes materiales que podamos tener!
Thật là điều tốt thay nếu chúng ta có thể giống như Gióp, là Đức Giê-hô-va vui lòng bởi sự tin cậy nơi Ngài và không quá coi trọng con người ta hay của cải mà ta có!
Con material de la biblioteca que contiene fruta en el título construí un sendero de la huerta con estos frutos del conocimiento.
Tôi lấy những cuốn sách trong thư viện có hình trái cây trên tựa đề và tôi dùng nó để làm khu vườn dành cho đi bộ với những quả ngọt kiến thức.
11 Se hace destacar el valor práctico del material.
11 Làm nổi bật giá trị thực tiễn của tài liệu.
Hay muchísimas variables, la temperatura de funcionamiento, los materiales, las diferentes dimensiones, la forma.
Có quá nhiều biến số khác nhau, nhiệt động, vật liệu, tất cả các kích thước, hình dáng.
El sitio contiene materiales para enseñar a los jóvenes a comenzar a usar FamilySearch.
Trang mạng này mô tả những tài liệu dạy các thanh thiếu niên cách bắt đầu sử dụng FamilySearch.
21 Con razón, Jesús nos enseñó a buscar primero el Reino, y no las cosas materiales.
21 Chúa Giê-su có lý do chính đáng khi dạy chúng ta tìm kiếm Nước Trời, thay vì của cải vật chất.
Cuando es asunto de satisfacer nuestras necesidades, tendemos a hacer de lo material el centro de la vida, y dar poca importancia a Dios.
Khi phải thỏa mãn các nhu cầu của chúng ta, chúng ta quá dễ dàng để cho các sự việc vật chất ảnh hưởng nhiều đến đời sống và cảm thấy Đức Chúa Trời không quan trọng.
Inicialmente proporciona equipamiento y recursos de bajo costo, materiales didácticos, bibliografía sobre conservación, suscripciones anuales a publicaciones sobre conservación y fotocopias a instituciones públicas y organizaciones sin fines de lucro.
1982 – Triển khai Chương trình Hỗ trợ kỹ thuật, ban đầu cung cấp thiết bị và vật tư nhỏ, tài liệu giáo khoa, tài liệu bảo tồn, đăng ký hàng năm cho các tạp chí bảo tồn và bản sao cho các tổ chức công và tổ chức phi lợi nhuận.
Por medio de la operación Alsos varios miembros del Proyecto Manhattan sirvieron en Europa, en ocasiones tras las líneas enemigas, apoderándose de materiales nucleares y documentación y trasladando a científicos alemanes hacia países de los Aliados.
Thông qua Chiến dịch Alsos, các thành viên của dự án Manhattan hoạt động ở châu Âu, đôi khi trong lãnh thổ kẻ thù, để thu thập các vật liệu và tài liệu hạt nhân và chiêu mộ các nhà khoa học Đức.
Concretamente Petliakov, junto con el ingeniero Nikolái Beliov elaboraban métodos para calcular la durabilidad de los materiales y las bases teóricas para crear alas metálicas con múltiples largueros.
Đặc biệt, Petlyakov (cùng với kỹ sư Nikolai Belyaev) đã lập ra các phương pháp tính toán tính mỏi của kim loại và lý thuyết về việc thiết kế cánh kim loại với nhiều xà.
Decidimos usar materiales reciclados del cemento y de la manufactura del acero.
Quyết định sử dụng thành phần tái chế từ ngành sản xuất xi măng và thép.
Estudie este material con espíritu de oración y busque inspiración para saber lo que debe compartir.
Thành tâm nghiên cứu tài liệu này và tìm kiếm sự soi dẫn để biết điều phải chia sẻ.
Estas son tus órdenes... material de orientación y dinero para viajar.
Đây là lệnh của anh, tài liệu liên quan và tiền đi lại.
Así nuestro equipo tiene químicos, biólogos celulares, cirujanos e incluso médicos y todos ellos se juntan y reflexionan a fondo en el diseño de los materiales.
Và do đó nhóm của chúng tôi có nhà hóa học, nhà sinh học tế bào, bác sĩ phẫu thuật, thậm chí nhà vật lý, và tất cả mọi người đến với nhau và chúng tôi suy nghĩ nhiều về việc thiết kế các vật liệu.
Lo extraordinario es que él me dijo que había guardado recortes de periódicos a lo largo de toda mi infancia, ya fuera de cuando gané una competencia de deletrear en segundo grado, desfilando con las Niñas Exploradoras, ya saben, en el desfile de Halloween, cuando gané mi beca para la universidad, o cualquiera de mis victorias deportivas, y usaba este material, y lo integraba a sus clases con los estudiantes residentes, estudiantes de la Escuela de Medicina Hahnemann y de la Escuela de Medicina Hershey.
Điều kỳ diệu nhất là ông nói ông đã giữ những bài báo về tôi thời thơ ấu. dù đó là thắng cuộc thi đánh vần lớp 2 diễu hành với đội hướng đạo sinh nữ, bạn biết đấy, diễu hành Halloween giành học bổng đại học, hay bất cứ chiến thắng thể thao nào, và ông đã dùng chúng, đem chúng vào giảng dạy học sinh của ông những học sinh các trường y Hahnemann và Hershey.
Yo era uno de los tantos jovencitos que dejaba las cómodas tiendas o carpas y hallaba el modo de construir un refugio y preparaba una cama primitiva de los materiales naturales que podíamos hallar.
Tôi là một trong vài đứa con trai đã rời bỏ cái lều đầy tiện nghi và tìm cách dựng lên một cái mái che và làm một cái giường thô sơ từ những vật liệu thiên nhiên mà chúng tôi có thể tìm ra được.
Yo no soy material de novia, ¿te parece?
Tôi không phải kiểu mẫu bạn gái, được chứ?
Vimos ayer la importancia de nuevos materiales.
Trước đó, chúng ta đã nghe nói đến tầm quan trọng của các vật liệu mới
Pocos discursos pueden contribuir toda esta información, pero para ser práctico, el material que se presenta debe ser utilizable de algún modo al auditorio.
Ít bài giảng có thể cung cấp tất cả những điều nói trên, nhưng nếu cử tọa có thể dùng được tài liệu trình bày bằng cách này hay cách khác thì tài liệu đó mới là thực tiễn.
Por ejemplo, algunos se benefician del material preparatorio que otros ya conocen.
Thế thì, giả dụ rằng, một số học sinh có thể có lợi từ từ một phần nào đó qua các tài liệu đã được chuẩn bị từ các học sinh khác.
Un punto de vista equilibrado sobre las cosas materiales
Một quan điểm thăng bằng về vật chất

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ material trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Các từ liên quan tới material

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.