masa trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ masa trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ masa trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ masa trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là khối lượng, bột nhào, dán. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ masa

khối lượng

noun (medida de la cantidad de materia que posee un cuerpo)

Estas son tecnologías que estan alcanzando la masa crítica.
Bây giờ có những công nghệ đang tiến dần đến khối lượng tới hạn.

bột nhào

noun

Entonces estoy cosechando el trigo, para poder hacer la masa
Tôi phải thu hoạch lúa mì để làm ra bột nhào.

dán

verb

Xem thêm ví dụ

Eso es como una partícula con masa, porque Ud. está conectándose, interactuando, con el campo de nieve de Higgs.
Giống như một hạt với khối lượng, bởi vì bạn kết nối, tương tác, với trường tuyết Higgs.
Del Espíritu surge una masa orgánica, sin forma, que fue separada por un dios, Señor del aire y de la atmósfera.
Thế giới được hình thành từ một dạng vật chất cụ thể là nước chứ không phải do chúa trời hay các vị thần.
14 1) Transformación: La levadura representa el mensaje del Reino, y la masa de harina representa a la humanidad.
14 (1) Biến đổi: Men tượng trưng cho thông điệp Nước Trời, và đống bột tượng trưng cho nhân loại.
Es increíble pensar que cada objeto con masa atrae a todo los demás en el universo - esto significa que tu perro, la tierra, y un agujero negro en la galaxia de Andrómeda 2. 5 millones de años luz de distancia están todos gravitacionalmente atraidos hacia ti, y tú a ellos.
Thật đáng ngạc nhiên khi nghĩ rằng mọi thứ có khối lượng đều có lực hấp dẫn với các thứ khác trong vũ trụ, điều đó có nghĩa là con chó của bạn, mặt đất, hay hố đen trong ngân hà Andromeda 2. 5 triệu năm ánh sáng trước đều có trọng lực tác động tới bạn, và bạn cũng có tác động tới họ.
Durante el principio de su hibernación, en septiembre, caen en un sueño profundo y no comen, lo que hace que pierdan hasta la mitad de su masa corporal.
Trong thời gian ngủ đông bắt đầu từ tháng chín, chúng ngủ sâu và không ăn, khiến phải giảm mất một nửa trọng lượng cơ thể.
Con eso, me gustaría decir unas palabras sobre la actualización, y compartir con Uds. una idea de mi proyecto actual, que es diferente del anterior, pero comparte las mismas características de aprender haciéndolo uno mismo, de la exploración personal y el desarrollo comunitario y abarca la educación inicial y primaria en matemáticas. Empieza con matemáticas a temprana edad y con tabletas porque creemos que la matemática, como todo, debe enseñarse con las manos en la masa.
Như vậy, tôi xin nói vài điều về việc nâng cấp, và xin chia sẻ với bạn điều tai nghe mắt thấy từ dự án hiện tại của tôi đó là điều rất khác với dự đoán, nhưng nó nói lên chính xác tính chất của việc tự học, và việc học qua hành động, việc tự khám phá và xây dựng cộng đồng, và dự án này sẽ làm việc trong chương trình toán phổ thông, bắt đầu từ môn toán cho tuổi nhỏ nhất, và chúng tôi thực hiện trên máy tính bảng vì chúng tôi nghĩ rằng toán, cũng như những thứ khác, nên được dạy bằng cách chạm tay vào.
Un huevo del kiwi puede igualar entre un 15 y un 20 por ciento de la masa del cuerpo de un kiwi femenino.
Trứng chim kiwi có thể tương đương với 15-20% trọng lượng cơ thể chim mái.
Con la masa baja...
Nếu khối lượng vật chất thấp....
Y descendió la lluvia y vinieron las inundaciones y soplaron los vientos y dieron con ímpetu contra aquella casa, pero no se hundió, porque había sido fundada sobre la masa rocosa” (Mateo 7:24, 25).
Chúa Giê-su phán: “Có mưa sa, nước chảy, gió lay, xô-động nhà ấy; song không sập, vì đã cất trên đá”.
Los más pequeños, llamados "agujeros negros de masa estelar", tienen una masa de hasta 100 veces superior a la de nuestro Sol.
Những Lỗ Đen nhỏ hơn, được gọi là Lỗ Đen Ngôi Sao, có khối lượng gấp 100 lần Mặt Trời của chúng ta.
La densidad se define como la masa dividida por el volumen.
Mật độ được định nghĩa bởi khối lượng chia cho thể tích.
Debido a las pérdidas en combate y a la finalización de su producción en masa en diciembre de 1943, el número de SU-152 en el Ejército soviético disminuyó.
Do tổn thất trong chiến đấu và do việc sản xuất đại trà bị ngưng lại vào tháng 12 năm 1943, số lượng SU-152 giảm dần.
Batalla (automoción) Diseño de automóviles Masa no suspendida
Máy Turing không đơn định (Non-deterministic Turing machine) Ôtômát hữu hạn không đơn định (Nondeterministic finite state machine)
Imagino que la masa de agua ayuda.
Bờ sông chắc có lợi cho chúng ta lắm nhỉ.
Y es cierto que la palabra «liberal» una vez describió a las personas que respetaban al individuo y temían el uso de las agresiones en masa.
Và đúng là từ "tự do" đã từng dùng để mô tả những người tôn trọng cá nhân và sợ ảnh hưởng của công chúng.
Pero creo que es de gran ayuda contar con una masa crítica de mujeres en varios puestos de política exterior.
Nhưng tôi nghĩ nó thực sự giúp có được nhiều hơn những phụ nữ then chốt ở những vị trí ngoại giao.
Cuando los romanos finalmente irrumpieron en las murallas de la ciudadela, descubrieron que los defensores judíos habían escogido la muerte mediante un suicidio en masa.
Khi người La Mã cuối cùng đã chọc thủng được tường thành của pháo đài này, họ phát hiện ra rằng những người Do Thái phòng thủ nó đã chọn cái chết bằng cách tự sát tập thể.
Detrás de la frontera cerca de Smolensk está el bosque de Katyn, el lugar del horrendo crimen en masa donde los carniceros del Kremlin ordenaron la bestial ejecución de 12,000 prisioneros polacos, oficiales y soldados.
Phía sau phòng tuyến Smolensk là khu rừng Katyn, nơi xảy ra một vụ thảm sát kinh hoàng, nơi những tên đồ tể điện Kremlin đã ra lệnh cho các đao phủ... /... tàn sát 12.000 tù binh chiến tranh Ba Lan, gồm các sĩ quan và hạ sĩ quan, một cách tàn nhẫn vô nhân đạo.
Jonás obedeció y, gracias a ello, los ninivitas se arrepintieron en masa.
Giô-na tuân lệnh và kết quả là hết thảy dân thành Ni-ni-ve đã ăn năn.
Entonces, física y mercadotecnia: empezaremos con algo muy simple, la ley de Newton: "la fuerza es igual a la masa por la aceleración".
Vật lý và marketing: chúng ta sẽ bắt đầu với một thứ đơn giản: Định luật Newton: "Lực bằng khối lượng nhân với gia tốc."
Algunos tienen pérdida de masa ósea, insuficiencia renal, hipogonadismo y otros pierden el sentido del olfato.
Một số người bị tiền loãng xương, suy thận, một số thì teo tinh hoàn và một số thì mất khứu giác.
Así pues, si Arquímedes pudiese medir la masa de la corona primero, y luego, su volumen, podría averiguar su densidad.
Vì vậy, nếu Archimedes có thể đo khối lượng của vương miện trước, và sau đó đo thể tích của nó, ông có thể tính xem khối lượng riêng của nó.
En las estrellas más grandes, la fusión continúa hasta que el núcleo de hierro haya crecido tan grande (más de 1,4 M☉) que ya no pueda soportar su propia masa.
Trong những ngôi sao lớn hơn, phản ứng tổng hợp tiếp tục diễn ra cho đến khi lõi sắt trở lên lớn hơn (khối lượng lớn hơn 1,4 khối lượng Mặt Trời) và không thể tự chống đỡ được chính khối lượng của nó.
Ese cubo está muy vacío desde un punto de vista humano, pero aún así contiene más de un millón de toneladas de masa.
Hiện nay khối đó vẫn còn rất trống theo tiêu chuẩn con người, nhưng vẫn có nghĩa là nó chứa hàng triệu tấn vật chất.
Y esta energía intrínseca es lo que llamamos la masa de una partícula, y al descubrir el bosón de Higgs, el GCH ha demostrado concluyentemente que esta sustancia es real, porque las cosas están constituidas por los bosones de Higgs.
Và năng lực nội tại này chúng ta gọi là khối lượng của các hạt, and với sự khám phát ra hạt Higgs, máy gia tốc hạt lớn đã chắc chắn chứng minh chất này là có thật, bởi vì đó là vật chất làm nên hạt Higgs.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ masa trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.